Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 cao nhất 20,5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00;B00;C00;C04 | 16 | |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;B00;D08;A02 | 15 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A02;A10;B00 | 16 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00;A02;A10;B00 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;C02 | 19.5 | |
6 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;C02 | 15 | |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;C02 | 15 | |
8 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A02;A10;B00 | 16 | |
9 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
10 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;A02;B00;D08 | 18.5 | |
11 | 7620109 | Nông học | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
14 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;C04 | 15 | |
15 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
16 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00;C00;C04;D01 | 15 | |
17 | 7620201 | Lâm học | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A02;B00;D08 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 17 | |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 16 | |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;A02;B00;D08 | 16 | |
22 | 7640101 | Thú y | A00;A02;B00;D08 | 20.5 | |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C00;C04 | 16 |
B Học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: