Trường Đại học Phan Thiết (DPT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DPT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết

Video giới thiệu Trường Đại học Phan Thiết

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phan Thiết
  • Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
  • Mã trường: DPT
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

+ SĐT: 0252 246 13 73 0252 246 13 72 0252 628 38 38

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết 2025 mới nhất:

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).

  • Tất cả các ngành: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên
  • Riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đánh giá mức khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

2. Chương trình đào tạo

Năm 2025, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn thi/Xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
3 7810201 Quản trị khách sạn C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
6 7380101 Luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
7 7380107 Luật kinh tế C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng An
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
12 7340301 Kế toán A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

3. Thời gian nhận hồ sơ

Ba đợt nhận hồ sơ năm 2025

+ Đợt 1: Ngày 30/6/2025

+ Đợt 2: Ngày 30/9/2025

+ Đợt 3: Ngày 30/12/2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 15  
3 7340202 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01 15  
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
6 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 15  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 17  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 15  
14 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C0; C04; D01; D07; D10; X78 15  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01 15  
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
6 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 15  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 19 Xếp loại học lực năm học lớp 12 đạt loại Khá trở lên
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 15  
14 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7380101 Luật   550  
6 7380107 Luật kinh tế   550  
7 7480201 Công nghệ thông tin   500  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí   500  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô   500  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
14 7810201 Quản trị khách sạn   500  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   500  

B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Phan Thiết vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15 điểm.

2. Xét học bạ

Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tiến hành tuyển sinh và đào tạo 15 ngành với 30 chuyên ngành, áp dụng 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Riêng đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT, Nhà trường đưa ra 6 tiêu chí xét tuyển để thí sinh lựa chọn, bao gồm: Điểm trung bình của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Sau đợt xét tuyển đầu tiên, Nhà trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo kết quả học bạ là 6.0 điểm cho các ngành Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật ô tô. Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức điểm chuẩn xét tuyển học bạ cao hơn là 6.5 điểm.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét điểm học bạ THPT

(Điểm trung bình theo thang điểm 10 áp dụng với tất cả 6 tiêu chí)

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

2

7340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

3

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

5

7810201

Quản trị khách sạn

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

6

7801103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

7

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

9

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6.0

10

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

11

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)

6.0

12

7380101

Luật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

14

7520130

Kỹ thuật ô tô

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

15

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

 

6.5

 

 

C. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 15  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 15  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 15  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 15  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 15  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 6  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 6  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 6  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 6  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 6  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 6  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 6  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 6  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 6  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 6  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 6  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 6  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 6  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 6  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 6.5 Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   500  
2 7380107 Luật Kinh tế   500  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh   500  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng   500  
6 7340301 Kế toán   500  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   500  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)   500  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   500  
10 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện   500  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô   500  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   500  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí   500  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   550 Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

D. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C01 15  
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D15;D14;D66 15  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) A00;A01;D01;C00 15  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00;D66 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01;D01;C00;D15 15  
12 7380101 Luật C00;D14;D84;D66 15  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 15  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;C08 15  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 15  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;C08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C01 6  
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 6  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D15;D14;D66 6  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) A00;A01;D01;C00 6  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 6  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00;D66 6  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 6  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 6  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 6  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01;D01;C00;D15 6  
12 7380101 Luật C00;D14;D84;D66 6  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 6  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 6  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C01 6  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;C08 6  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 6  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;C08 6.5

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL 500  
2 7340301 Kế toán NL 500  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng NL 500  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 500  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) NL 500  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành NL 500  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống NL 500  
8 7340101 Quản trị kinh doanh NL 500  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 500  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng NL 500  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện NL 500  
12 7380101 Luật NL 500  
13 7380107 Luật kinh tế NL 500  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô NL 500  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 500  
16 7420201 Công nghệ sinh học NL 500  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 500  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2025 - 2026

Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết năm học 2025 - 2026 như sau:

  • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.
  • Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.

B. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2024 - 2025

Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2024 - 2025 sẽ tăng khoảng 5% - 10% so với năm 2023 - 2024 theo quy định của nhà nước

C. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng tăng từ 60.000 –  100.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng ~10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phan Thiết sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phan Thiết. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 700.000 VNĐ/ tín chỉ.

E. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2021 - 2022

Tùy vào các ngành mà Đại học Phan Thiết sẽ có các mức học phí khác nhau. Năm 2021, Trường đại học Phan Thiết đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 550.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

F. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Phan Thiết được quy định cụ thể như sau:

Ngành học

Học phần đào tạo

Số tín chỉ

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Ngôn ngữ Anh

5

550.000

Công nghệ thông tin

9

550.000

Quản trị khách sạn

9

550.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9

550.000

Tài chính ngân hàng

9

500.000

Quản trị kinh doanh

9

500.000

Kế toán

9

500.000

Luật kinh tế

9

500.000

Logistics và chuỗi cung ứng

9

500.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9

550.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

600.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D90; X25; X78
2 7220201 Tiếng Anh thương mại 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D90; X25; X78
3 7220201 Tiếng Anh du lịch 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D90; X25; X78
4 7220201 Giảng dạy tiếng Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D90; X25; X78
5 7340101 Quản trị Kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C04; D01; D07; D10; X78
6 7340301 Marketing 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
7 7340301 Kinh doanh thời trang và dệt may 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
8 7340301 Marketing và truyền thông tích hợp 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01
10 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X01
11 7380101 Luật 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
12 7380107 Luật Kinh tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
13 7380107 Luật thương mại quốc tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78
14 7480201 Công nghệ Thông tin 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D10; D07; D00; X15
Học Bạ A00; A01; C01; D01; D10; D07; D90; X15
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78
16 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
17 7520103 Cơ khí chế tạo máy 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
18 7520103 Robot và trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
19 7520103 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
20 7520130 Kỹ thuật Ô tô 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
21 7520130 Cơ điện tử ô tô 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
22 7520130 Công nghệ ô tô điện 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
23 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng cầu đường 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
25 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; D08
26 7801103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Học Bạ C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
27 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPT C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15
28 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78
29 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo