Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D15;D14;D66 | 15 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00;D66 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01;D01;C00;D15 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | C00;D14;D84;D66 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;C08 | 15 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;C08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C01 | 6 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 6 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 6 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D15;D14;D66 | 6 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | A00;A01;D01;C00 | 6 | |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 6 | |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00;D66 | 6 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 6 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 6 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 6 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A01;D01;C00;D15 | 6 | |
12 | 7380101 | Luật | C00;D14;D84;D66 | 6 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 6 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;C01 | 6 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 6 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;C08 | 6 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 6 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;C08 | 6.5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL | 500 | |
2 | 7340301 | Kế toán | NL | 500 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | NL | 500 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL | 500 | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) | NL | 500 | |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | NL | 500 | |
7 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | NL | 500 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL | 500 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL | 500 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL | 500 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | NL | 500 | |
12 | 7380101 | Luật | NL | 500 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | NL | 500 | |
14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | NL | 500 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL | 500 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL | 500 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL | 500 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL | 550 |
B. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phan Thiết. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 650.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 700.000 VNĐ/ tín chỉ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: