Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 155 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Phan Thiết vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15 điểm.

2. Xét học bạ

Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tiến hành tuyển sinh và đào tạo 15 ngành với 30 chuyên ngành, áp dụng 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Riêng đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ ở bậc THPT, Nhà trường đưa ra 6 tiêu chí xét tuyển để thí sinh lựa chọn, bao gồm: Điểm trung bình của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Sau đợt xét tuyển đầu tiên, Nhà trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo kết quả học bạ là 6.0 điểm cho các ngành Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật ô tô. Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức điểm chuẩn xét tuyển học bạ cao hơn là 6.5 điểm.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét điểm học bạ THPT

(Điểm trung bình theo thang điểm 10 áp dụng với tất cả 6 tiêu chí)

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

2

7340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

3

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)

6.0

5

7810201

Quản trị khách sạn

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

6

7801103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

7

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

9

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

6.0

10

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

6.0

11

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)

6.0

12

7380101

Luật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D84)

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân (D66)

6.0

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

14

7520130

Kỹ thuật ô tô

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)

6.0

15

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

 

6.5

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 15  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 15  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 15  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 15  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 15  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 6  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 6  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 6  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 6  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 6  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 6  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 6  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 6  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 6  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 6  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 6  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 6  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 6  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 6  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 6.5 Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   500  
2 7380107 Luật Kinh tế   500  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh   500  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng   500  
6 7340301 Kế toán   500  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   500  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)   500  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   500  
10 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện   500  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô   500  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   500  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí   500  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   550 Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

C. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C01 15  
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D15;D14;D66 15  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) A00;A01;D01;C00 15  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00;D66 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01;D01;C00;D15 15  
12 7380101 Luật C00;D14;D84;D66 15  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 15  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;C08 15  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 15  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;C08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C01 6  
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 6  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D15;D14;D66 6  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) A00;A01;D01;C00 6  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 6  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00;D66 6  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 6  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 6  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 6  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01;D01;C00;D15 6  
12 7380101 Luật C00;D14;D84;D66 6  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 6  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 6  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C01 6  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;C08 6  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 6  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;C08 6.5

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL 500  
2 7340301 Kế toán NL 500  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng NL 500  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 500  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) NL 500  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành NL 500  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống NL 500  
8 7340101 Quản trị kinh doanh NL 500  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 500  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng NL 500  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện NL 500  
12 7380101 Luật NL 500  
13 7380107 Luật kinh tế NL 500  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô NL 500  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 500  
16 7420201 Công nghệ sinh học NL 500  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 500  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 155 lượt xem