Học phí Đại học Phan Thiết năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Phan Thiết năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 305 lượt xem


Học phí Đại học Phan Thiết năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2025 - 2026

Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết năm học 2025 - 2026 như sau:

  • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.
  • Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.

B. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2024 - 2025

Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2024 - 2025 sẽ tăng khoảng 5% - 10% so với năm 2023 - 2024 theo quy định của nhà nước

C. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng tăng từ 60.000 –  100.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng ~10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phan Thiết sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phan Thiết. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 700.000 VNĐ/ tín chỉ.

E. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2021 - 2022

Tùy vào các ngành mà Đại học Phan Thiết sẽ có các mức học phí khác nhau. Năm 2021, Trường đại học Phan Thiết đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 550.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

F. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Phan Thiết được quy định cụ thể như sau:

Ngành học

Học phần đào tạo

Số tín chỉ

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Ngôn ngữ Anh

5

550.000

Công nghệ thông tin

9

550.000

Quản trị khách sạn

9

550.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9

550.000

Tài chính ngân hàng

9

500.000

Quản trị kinh doanh

9

500.000

Kế toán

9

500.000

Luật kinh tế

9

500.000

Logistics và chuỗi cung ứng

9

500.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9

550.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

600.000

G. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 15  
3 7340202 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01 15  
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
6 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 15  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 17  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 15  
14 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C0; C04; D01; D07; D10; X78 15  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01 15  
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
6 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 15  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 19 Xếp loại học lực năm học lớp 12 đạt loại Khá trở lên
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 15  
14 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7380101 Luật   550  
6 7380107 Luật kinh tế   550  
7 7480201 Công nghệ thông tin   500  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí   500  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô   500  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
14 7810201 Quản trị khách sạn   500  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   500  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 305 lượt xem


Nhắn tin Zalo