Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất
Mã Trường: DPT
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).
- Tất cả các ngành: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên
- Riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đánh giá mức khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
2. Chương trình đào tạo
Năm 2025, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.
| STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn thi/Xét tuyển |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
| 3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 6 | 7380101 | Luật | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng An D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lí, Địa lí C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
| 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
| 13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lí, Địa lí C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| 14 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lí, Địa lí C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| 15 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
3. Thời gian nhận hồ sơ
Ba đợt nhận hồ sơ năm 2025
+ Đợt 1: Ngày 30/6/2025
+ Đợt 2: Ngày 30/9/2025
+ Đợt 3: Ngày 30/12/2025
B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D90; X25; X78 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 | 15 | |
| 3 | 7340202 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; X01 | 15 | |
| 5 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | 18 | Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | 18 | Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 | 15 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 | 15 | |
| 9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | |
| 10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | |
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 17 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 | 15 | |
| 15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D90; X25; X78 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C0; C04; D01; D07; D10; X78 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; X01 | 15 | |
| 5 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | 18 | Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 | 18 | Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 | 15 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 | 15 | |
| 9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | |
| 10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; C01; D01; D07 | 15 | |
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 19 | Xếp loại học lực năm học lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 | 15 | |
| 15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 | 15 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 500 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 5 | 7380101 | Luật | 550 | ||
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | ||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 500 | ||
| 10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 500 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: