Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 257 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025 mới nhất

Mã Trường: DPT

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2025

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho khối ngành sức khỏe do Bộ GDĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ).

  • Tất cả các ngành: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên
  • Riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đánh giá mức khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Phương thức 3: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

2. Chương trình đào tạo

Năm 2025, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 15 ngành hệ Đại học chính quy, bao gồm: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, và Kỹ thuật Cơ khí.

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn thi/Xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
3 7810201 Quản trị khách sạn C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
6 7380101 Luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
7 7380107 Luật kinh tế C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng An
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
X25: Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X78: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
C04: Toán, Ngữ văn, Địa lý
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
12 7340301 Kế toán A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

3. Thời gian nhận hồ sơ

Ba đợt nhận hồ sơ năm 2025

+ Đợt 1: Ngày 30/6/2025

+ Đợt 2: Ngày 30/9/2025

+ Đợt 3: Ngày 30/12/2025

B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78 15  
3 7340202 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01 15  
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
6 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 15  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 17  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 15  
14 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D90; X25; X78 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C0; C04; D01; D07; D10; X78 15  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X01 15  
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
6 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15; X01; X25; X78 18 Toán hoặc Ngữ văn từ 6.0 trở lên
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; D10; D90; X25 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C04; D01; D07; X25; X78 15  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; C01; D01; D07 15  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; D07; D08 19 Xếp loại học lực năm học lớp 12 đạt loại Khá trở lên
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D08; D10; D14; D15 15  
14 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D10; D14; D15; X78 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7380101 Luật   550  
6 7380107 Luật kinh tế   550  
7 7480201 Công nghệ thông tin   500  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí   500  
10 7520130 Kỹ thuật ô tô   500  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
14 7810201 Quản trị khách sạn   500  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   500  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 257 lượt xem


Nhắn tin Zalo