Trường Đại học Quang Trung (DQT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DQT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung

Video giới thiệu Trường Đại học Quang Trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quang Trung
  • Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)
  • Mã trường: DQT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
  • SĐT: 0256 2210 687
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://qtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Quang Trung công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025. Theo đó, trường tuyển 1.320 chỉ tiêu với 4 phương thức cụ thể như sau:

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

1.1. Đối tượng

Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.

1.2. Điều kiện tuyển sinh

-         Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

-         Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh 

-    Tuyển sinh trong cả nước.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.

TT

Trình độ

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Đại học

7720301

Điều dưỡng

700

B00, B03, B08, C02, D01

2

Đại học

7720701

Y tế công cộng

90

B00, B03, B08, C02, D01

3

Đại học

7810203

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

120

C03, C04, C14, D01

4

Đại học

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

130

C03, C04, C14, D01

5

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

50

C01, C04, C14, D01

6

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

50

B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01

7

Đại học

7510103

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

50

C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01

8

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84

9

Đại học

7340301

Kế toán

50

C02, C04, D01, C01, C14

10

Đại học

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

C02, C04, D01, C01, C14

TỔNG CỘNG

1320

 

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hơp khối B

Môn thi

B00

Toán, Sinh, Anh

B03

Toán, Sinh Văn

B08

Toán, Sinh, Anh

Tổ hợp khối C

Môn thi

C01

Văn, Toán, Lý

C02

Văn, Toán, Hóa

C03

Văn, Toán, Sử

C04

Văn, Toán, Địa

C14

Văn, Toán, GDKT&PL

Tổ hợp khối D

Môn thi

D01

Toán, Văn, Anh

D07

Toán, Hóa, Anh

D09

Toán, Sử, Anh

D10

Toán, Địa, Anh

D11

Văn, Lý, Anh

D12

Văn, Hóa, Anh

D13

Văn, Sinh Anh

D14

Văn, Sử, Anh

D15

Văn, Địa, Anh

D66

Văn, Anh, GDKT&PL

D84

Toán, Anh, GDKT&PL

Tổ hợp đặc biệt

Môn thi

E01

Toán, Văn, Công nghệ

F01

Toán, Văn, Tin học

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:

-         Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

 

-         Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

-         Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.

4.4. Xét tuyển thẳng

5. Đăng ký xét tuyển 

5.1. Đăng ký xét tuyển    trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Quang Trung

Đăng ký trực tuyến tại website của Trường Đại học Quang Trung:

http://xettuyen.qtu.edu.vn/

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Quang Trung tại địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Phòng Truyền thông và Tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung theo địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định. 

-  Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.

-  Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 20/6/2025.

5.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

-         Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

 

-         Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Quang Trung/DQT.

-         Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kế quả xét tuyển (Chi tiết ở Phụ lục 1).

-         Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí, chính sách học bổng và hỗ trợ người học

TT

Nội dung

Tín chỉ

Đơn giá tín chỉ (ĐVT: VNĐ)

1

Chương trình đào tạo cấp bằng Cử nhân

120 - 126

490.000 – 550.00

2

Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư

162

490.000

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm được nhận học bổng 5.000.000 đồng, miễn phí ký túc xá trong năm học đầu tiên, được cam kết việc làm, nơi thực hành, thực tập…

7. Thông tin liên hệ và hỗ trợ thí sinh

Địa chỉ: Số 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D01; D10; D14; D15; D66; D84 14  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D15; D14; A01 13  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 13  
4 7340301 Kế toán C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 13  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X06; X07; X22; X02; A00 13  
7 7720301 Điều dưỡng B00; B03; B08; C02; B04; A00; C08; D07; A02; C06; C05; D08; D13; D12; D01 17  
8 7720701 Y tế công cộng A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D08; D12; D13; D07 14  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 13  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 13  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D10; D14; D15; D66; D84; D01 18  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 18  
4 7340301 Kế toán C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; X02; X03 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; A04; X06; X07; X22 18  
7 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D13; D07; D08; D12 18.5  
8 7720701 Y tế công cộng A02; B00; B03; B04; B08; C02; A00; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 18  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7480201 Công nghệ thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7720301 Điều dưỡng   500  
8 7720701 Y tế công cộng   500  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng   500  

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn PTXT Học bạ PTXT Điểm thi ĐGNL
1 Điều Dưỡng 7720301 450 18 500
2 Y tế Công cộng 7720701 250 18 500
3 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng 7810203 120 18 500
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 130 18 500
5 Quản trị kinh doanh 7340101 50 18 500
6 Công nghệ thông tin 7480201 50 18 500
7 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 7510103 50 18 500
8 Công nghệ sinh học 7420201 30 18 500
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 18 500
10 Kế toán 7340301 50 18 500
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 50 18 500
12 Kinh tế 7310101 30 18 500
13 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 30 18 500

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 18  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; C08; D13 18  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C02; D01 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 18  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 18  
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 18  
9 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
11 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 18  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D14; D15 18  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00; D01; D14; D15 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
4 7420201 Công nghệ Sinh học   500  
5 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp   500  
8 7720301 Điều dưỡng   500  
9 7720701 Y tế công cộng   500  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7310101 Kinh tế   500  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng   500

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01;C14;D14;D15 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C14;D10 15  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 15  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 16  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 15  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 15  
8 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
9 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
11 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 15  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 15  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00;D01;D14;D15 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
2 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 15  
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A01;C14;D14;D15 14  
4 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 14  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A09;C14;D10 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 14  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 14  
9 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 14  
10 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 14  
11 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 14  
12 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00;D01;D14;D15 14  
13 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 14

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C14, D14, D15 15  
2 7340301 Kế toán A00, A09, C14, D10 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A09, C14, D10 15  
4 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00, A09, D10, C04 15  
5 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09, B08, C08, D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15  
7 7310101 Kinh tế A00, A09, C14, D01 15  
8 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, C08, D13 15  
9 7720701 Y tế công cộng B00, B03, C08, D13 15  
10 7810203 Quản trị khách sạn - nhà hàng C00, D01, D14, D15 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành C00, D01, D14, D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C02, D01 16  
13 7720301 Điều dưỡng B00, B03, C08, D13 19

Học phí

Trong bối cảnh nhiều trường đại học công bố chính sách học phí mới cho năm học 2025, Trường Đại học Quang Trung (QTU) đã đưa ra mức học phí vừa đảm bảo chất lượng đào tạo vừa tạo điều kiện tài chính phù hợp cho người học.

Nhóm ngành có mức học phí 8,5 triệu đồng/kỳ

+ Điều dưỡng

+ Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

+ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Nhóm ngành có mức học phí 7,8 triệu đồng/kỳ

+ Quản trị Kinh doanh

+ Công nghệ Thông tin

+ Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

+ Ngôn ngữ Anh

+ Kế toán

+ Tài chính – Ngân hàng

Nhà trường khẳng định phương châm “Cơ sở xịn xò, học xong có việc ngay”, đồng thời đẩy mạnh công tác tuyển sinh với nhiều hoạt động truyền thông nhằm thu hút tân sinh viên thể hiện quyết tâm nâng cao uy tín và thương hiệu đào tạo.

Có thể thấy mức học phí dự kiến của QTU năm 2025 khá hợp lý so với mặt bằng chung của các trường đại học ngoài công lập, dao động từ 7,8 – 8,5 triệu đồng/kỳ. Đây là mức chi phí vừa phải, giúp sinh viên dễ tiếp cận hơn với chương trình đào tạo chất lượng. Bên cạnh đó, việc nhà trường nhấn mạnh cam kết đầu ra và môi trường học tập hiện đại cũng cho thấy sự nỗ lực trong việc cân bằng giữa học phí và giá trị mang lại. Nhìn chung, chính sách học phí này được đánh giá là thân thiện, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình, đồng thời tạo động lực để sinh viên yên tâm theo học lâu dài.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84
2 7340101 Quản trị kinh doanh 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10; D14; D15
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
4 7340301 Kế toán 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C01; C02; C04; C14; D01; D10
5 7480201 Công nghệ thông tin 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; X06; X07; X22
7 7720301 Điều dưỡng 700 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
8 7720701 Y tế công cộng 90 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 130 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A09; C00; C03; C04; C14; D01; D10; D14; D15

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo