Mã trường: DQT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quang Trung mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung
Video giới thiệu Trường Đại học Quang Trung
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quang Trung
- Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)
- Mã trường: DQT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
- SĐT: 0256 2210 687
- Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn
- Website: http://qtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quang Trung công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025. Theo đó, trường tuyển 1.320 chỉ tiêu với 4 phương thức cụ thể như sau:
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
1.1. Đối tượng
Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.
1.2. Điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
700 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
2 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
90 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
3 |
Đại học |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
120 |
C03, C04, C14, D01 |
4 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
130 |
C03, C04, C14, D01 |
5 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
C01, C04, C14, D01 |
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01 |
7 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
50 |
C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01 |
8 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84 |
9 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
10 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
TỔNG CỘNG |
1320 |
|
Tổ hơp khối B |
Môn thi |
B00 |
Toán, Sinh, Anh |
B03 |
Toán, Sinh Văn |
B08 |
Toán, Sinh, Anh |
Tổ hợp khối C |
Môn thi |
C01 |
Văn, Toán, Lý |
C02 |
Văn, Toán, Hóa |
C03 |
Văn, Toán, Sử |
C04 |
Văn, Toán, Địa |
C14 |
Văn, Toán, GDKT&PL |
Tổ hợp khối D |
Môn thi |
D01 |
Toán, Văn, Anh |
D07 |
Toán, Hóa, Anh |
D09 |
Toán, Sử, Anh |
D10 |
Toán, Địa, Anh |
D11 |
Văn, Lý, Anh |
D12 |
Văn, Hóa, Anh |
D13 |
Văn, Sinh Anh |
D14 |
Văn, Sử, Anh |
D15 |
Văn, Địa, Anh |
D66 |
Văn, Anh, GDKT&PL |
D84 |
Toán, Anh, GDKT&PL |
Tổ hợp đặc biệt |
Môn thi |
E01 |
Toán, Văn, Công nghệ |
F01 |
Toán, Văn, Tin học |
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:
- Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.
4.4. Xét tuyển thẳng
5. Đăng ký xét tuyển
5.1. Đăng ký xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Quang Trung
Đăng ký trực tuyến tại website của Trường Đại học Quang Trung:
http://xettuyen.qtu.edu.vn/
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Quang Trung tại địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Phòng Truyền thông và Tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung theo địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.
- Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.
- Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 20/6/2025.
5.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Quang Trung/DQT.
- Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kế quả xét tuyển (Chi tiết ở Phụ lục 1).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Học phí, chính sách học bổng và hỗ trợ người học
TT |
Nội dung |
Tín chỉ |
Đơn giá tín chỉ (ĐVT: VNĐ) |
1 |
Chương trình đào tạo cấp bằng Cử nhân |
120 - 126 |
490.000 – 550.00 |
2 |
Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư |
162 |
490.000 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm được nhận học bổng 5.000.000 đồng, miễn phí ký túc xá trong năm học đầu tiên, được cam kết việc làm, nơi thực hành, thực tập…
7. Thông tin liên hệ và hỗ trợ thí sinh
Địa chỉ: Số 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn PTXT Học bạ | PTXT Điểm thi ĐGNL |
1 | Điều Dưỡng | 7720301 | 450 | 18 | 500 |
2 | Y tế Công cộng | 7720701 | 250 | 18 | 500 |
3 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | 120 | 18 | 500 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 18 | 500 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 18 | 500 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 18 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 18 | 500 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 500 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 18 | 500 |
10 | Kế toán | 7340301 | 50 | 18 | 500 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 18 | 500 |
12 | Kinh tế | 7310101 | 30 | 18 | 500 |
13 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 30 | 18 | 500 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 15 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 14 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 14 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 14 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 14 | |
10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 14 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 14 | |
12 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 14 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C14, D14, D15 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
4 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00, A09, D10, C04 | 15 | |
5 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09, B08, C08, D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A09, C14, D01 | 15 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B08, C08, D13 | 15 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00, B03, C08, D13 | 15 | |
10 | 7810203 | Quản trị khách sạn - nhà hàng | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C02, D01 | 16 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B03, C08, D13 | 19 |
Học phí
Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:
- Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ
Chương trình đào tạo
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
700 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
2 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
90 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
3 |
Đại học |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
120 |
C03, C04, C14, D01 |
4 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
130 |
C03, C04, C14, D01 |
5 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
C01, C04, C14, D01 |
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01 |
7 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
50 |
C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01 |
8 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84 |
9 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
10 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
TỔNG CỘNG |
1320 |
|
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: