Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 15 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 14 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 14 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 14 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 14 | |
10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 14 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 14 | |
12 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 14 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C14, D14, D15 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
4 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00, A09, D10, C04 | 15 | |
5 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09, B08, C08, D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A09, C14, D01 | 15 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B08, C08, D13 | 15 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00, B03, C08, D13 | 15 | |
10 | 7810203 | Quản trị khách sạn - nhà hàng | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C02, D01 | 16 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B03, C08, D13 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: