Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 15 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 15 |
B. Học phí Trường Đại học Quang Trung
Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:
- Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 14 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 14 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 14 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 14 | |
10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 14 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 14 | |
12 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: