Học phí Trường Đại học Quang Trung năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Quang Trung năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 436 lượt xem


Học phí Trường Đại học Quang Trung năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Quang Trung năm 2025 - 2026

Trong bối cảnh nhiều trường đại học công bố chính sách học phí mới cho năm học 2025, Trường Đại học Quang Trung (QTU) đã đưa ra mức học phí vừa đảm bảo chất lượng đào tạo vừa tạo điều kiện tài chính phù hợp cho người học.

Nhóm ngành có mức học phí 8,5 triệu đồng/kỳ

+ Điều dưỡng

+ Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

+ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Nhóm ngành có mức học phí 7,8 triệu đồng/kỳ

+ Quản trị Kinh doanh

+ Công nghệ Thông tin

+ Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

+ Ngôn ngữ Anh

+ Kế toán

+ Tài chính – Ngân hàng

Nhà trường khẳng định phương châm “Cơ sở xịn xò, học xong có việc ngay”, đồng thời đẩy mạnh công tác tuyển sinh với nhiều hoạt động truyền thông nhằm thu hút tân sinh viên thể hiện quyết tâm nâng cao uy tín và thương hiệu đào tạo.

Có thể thấy mức học phí dự kiến của QTU năm 2025 khá hợp lý so với mặt bằng chung của các trường đại học ngoài công lập, dao động từ 7,8 – 8,5 triệu đồng/kỳ. Đây là mức chi phí vừa phải, giúp sinh viên dễ tiếp cận hơn với chương trình đào tạo chất lượng. Bên cạnh đó, việc nhà trường nhấn mạnh cam kết đầu ra và môi trường học tập hiện đại cũng cho thấy sự nỗ lực trong việc cân bằng giữa học phí và giá trị mang lại. Nhìn chung, chính sách học phí này được đánh giá là thân thiện, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình, đồng thời tạo động lực để sinh viên yên tâm theo học lâu dài.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D01; D10; D14; D15; D66; D84 14  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D15; D14; A01 13  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 13  
4 7340301 Kế toán C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 13  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X06; X07; X22; X02; A00 13  
7 7720301 Điều dưỡng B00; B03; B08; C02; B04; A00; C08; D07; A02; C06; C05; D08; D13; D12; D01 17  
8 7720701 Y tế công cộng A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D08; D12; D13; D07 14  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 13  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 13  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D10; D14; D15; D66; D84; D01 18  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 18  
4 7340301 Kế toán C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; X02; X03 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; A04; X06; X07; X22 18  
7 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D13; D07; D08; D12 18.5  
8 7720701 Y tế công cộng A02; B00; B03; B04; B08; C02; A00; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 18  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7480201 Công nghệ thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7720301 Điều dưỡng   500  
8 7720701 Y tế công cộng   500  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng   500  

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn PTXT Học bạ PTXT Điểm thi ĐGNL
1 Điều Dưỡng 7720301 450 18 500
2 Y tế Công cộng 7720701 250 18 500
3 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng 7810203 120 18 500
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 130 18 500
5 Quản trị kinh doanh 7340101 50 18 500
6 Công nghệ thông tin 7480201 50 18 500
7 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 7510103 50 18 500
8 Công nghệ sinh học 7420201 30 18 500
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 18 500
10 Kế toán 7340301 50 18 500
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 50 18 500
12 Kinh tế 7310101 30 18 500
13 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 30 18 500

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 18  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; C08; D13 18  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C02; D01 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 18  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 18  
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 18  
9 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
11 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 18  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D14; D15 18  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00; D01; D14; D15 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
4 7420201 Công nghệ Sinh học   500  
5 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp   500  
8 7720301 Điều dưỡng   500  
9 7720701 Y tế công cộng   500  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7310101 Kinh tế   500  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng   500

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01;C14;D14;D15 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C14;D10 15  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 15  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 16  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 15  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 15  
8 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
9 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
11 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 15  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 15  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00;D01;D14;D15 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
2 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 15  
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A01;C14;D14;D15 14  
4 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 14  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A09;C14;D10 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 14  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 14  
9 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 14  
10 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 14  
11 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 14  
12 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00;D01;D14;D15 14  
13 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 14

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C14, D14, D15 15  
2 7340301 Kế toán A00, A09, C14, D10 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A09, C14, D10 15  
4 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00, A09, D10, C04 15  
5 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09, B08, C08, D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15  
7 7310101 Kinh tế A00, A09, C14, D01 15  
8 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, C08, D13 15  
9 7720701 Y tế công cộng B00, B03, C08, D13 15  
10 7810203 Quản trị khách sạn - nhà hàng C00, D01, D14, D15 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành C00, D01, D14, D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C02, D01 16  
13 7720301 Điều dưỡng B00, B03, C08, D13 19

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 436 lượt xem


Nhắn tin Zalo