Học phí Trường Đại học Quang Trung năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Quang Trung năm 2025 - 2026
Trong bối cảnh nhiều trường đại học công bố chính sách học phí mới cho năm học 2025, Trường Đại học Quang Trung (QTU) đã đưa ra mức học phí vừa đảm bảo chất lượng đào tạo vừa tạo điều kiện tài chính phù hợp cho người học.
Nhóm ngành có mức học phí 8,5 triệu đồng/kỳ
+ Điều dưỡng
+ Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
+ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Nhóm ngành có mức học phí 7,8 triệu đồng/kỳ
+ Quản trị Kinh doanh
+ Công nghệ Thông tin
+ Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
+ Ngôn ngữ Anh
+ Kế toán
+ Tài chính – Ngân hàng
Nhà trường khẳng định phương châm “Cơ sở xịn xò, học xong có việc ngay”, đồng thời đẩy mạnh công tác tuyển sinh với nhiều hoạt động truyền thông nhằm thu hút tân sinh viên thể hiện quyết tâm nâng cao uy tín và thương hiệu đào tạo.
Có thể thấy mức học phí dự kiến của QTU năm 2025 khá hợp lý so với mặt bằng chung của các trường đại học ngoài công lập, dao động từ 7,8 – 8,5 triệu đồng/kỳ. Đây là mức chi phí vừa phải, giúp sinh viên dễ tiếp cận hơn với chương trình đào tạo chất lượng. Bên cạnh đó, việc nhà trường nhấn mạnh cam kết đầu ra và môi trường học tập hiện đại cũng cho thấy sự nỗ lực trong việc cân bằng giữa học phí và giá trị mang lại. Nhìn chung, chính sách học phí này được đánh giá là thân thiện, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình, đồng thời tạo động lực để sinh viên yên tâm theo học lâu dài.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D09; D01; D10; D14; D15; D66; D84 | 14 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D15; D14; A01 | 13 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 13 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 13 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 | 14 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X06; X07; X22; X02; A00 | 13 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; B08; C02; B04; A00; C08; D07; A02; C06; C05; D08; D13; D12; D01 | 17 | |
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D08; D12; D13; D07 | 14 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 13 | |
| 10 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 13 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D09; D10; D14; D15; D66; D84; D01 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 18 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 18 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; X02; X03 | 18 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; A04; X06; X07; X22 | 18 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D13; D07; D08; D12 | 18.5 | |
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | A02; B00; B03; B04; B08; C02; A00; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 18 | |
| 10 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 500 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 500 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
| 10 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 500 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn PTXT Học bạ | PTXT Điểm thi ĐGNL |
| 1 | Điều Dưỡng | 7720301 | 450 | 18 | 500 |
| 2 | Y tế Công cộng | 7720701 | 250 | 18 | 500 |
| 3 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | 120 | 18 | 500 |
| 4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 18 | 500 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 18 | 500 |
| 6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 18 | 500 |
| 7 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 18 | 500 |
| 8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 500 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 18 | 500 |
| 10 | Kế toán | 7340301 | 50 | 18 | 500 |
| 11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 18 | 500 |
| 12 | Kinh tế | 7310101 | 30 | 18 | 500 |
| 13 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 30 | 18 | 500 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 | |
| 8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
| 11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 | ||
| 5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 | ||
| 8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 11 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
| 12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
| 13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 15 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 15 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 15 | |
| 8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 15 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
| 11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
| 13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 15 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 14 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 14 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 14 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 14 | |
| 9 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 14 | |
| 10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 14 | |
| 11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 14 | |
| 12 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 14 |
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C14, D14, D15 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
| 4 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00, A09, D10, C04 | 15 | |
| 5 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09, B08, C08, D01 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A09, C14, D01 | 15 | |
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B08, C08, D13 | 15 | |
| 9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00, B03, C08, D13 | 15 | |
| 10 | 7810203 | Quản trị khách sạn - nhà hàng | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C02, D01 | 16 | |
| 13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B03, C08, D13 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: