Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 434 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

1.1. Đối tượng

Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.

1.2. Điều kiện tuyển sinh

-         Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

-         Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh 

-    Tuyển sinh trong cả nước.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.

TT

Trình độ

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Đại học

7720301

Điều dưỡng

700

B00, B03, B08, C02, D01

2

Đại học

7720701

Y tế công cộng

90

B00, B03, B08, C02, D01

3

Đại học

7810203

Quản trị Khách sạn – Nhà hàng

120

C03, C04, C14, D01

4

Đại học

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

130

C03, C04, C14, D01

5

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

50

C01, C04, C14, D01

6

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

50

B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01

7

Đại học

7510103

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

50

C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01

8

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84

9

Đại học

7340301

Kế toán

50

C02, C04, D01, C01, C14

10

Đại học

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

C02, C04, D01, C01, C14

TỔNG CỘNG

1320

 

Tổ hợp xét tuyển:

Tổ hơp khối B

Môn thi

B00

Toán, Sinh, Anh

B03

Toán, Sinh Văn

B08

Toán, Sinh, Anh

Tổ hợp khối C

Môn thi

C01

Văn, Toán, Lý

C02

Văn, Toán, Hóa

C03

Văn, Toán, Sử

C04

Văn, Toán, Địa

C14

Văn, Toán, GDKT&PL

Tổ hợp khối D

Môn thi

D01

Toán, Văn, Anh

D07

Toán, Hóa, Anh

D09

Toán, Sử, Anh

D10

Toán, Địa, Anh

D11

Văn, Lý, Anh

D12

Văn, Hóa, Anh

D13

Văn, Sinh Anh

D14

Văn, Sử, Anh

D15

Văn, Địa, Anh

D66

Văn, Anh, GDKT&PL

D84

Toán, Anh, GDKT&PL

Tổ hợp đặc biệt

Môn thi

E01

Toán, Văn, Công nghệ

F01

Toán, Văn, Tin học

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:

-         Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

 

-         Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

-         Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.

4.4. Xét tuyển thẳng

5. Đăng ký xét tuyển 

5.1. Đăng ký xét tuyển    trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Quang Trung

Đăng ký trực tuyến tại website của Trường Đại học Quang Trung:

http://xettuyen.qtu.edu.vn/

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Quang Trung tại địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Phòng Truyền thông và Tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung theo địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định. 

-  Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.

-  Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 20/6/2025.

5.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo

-         Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

 

-         Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Quang Trung/DQT.

-         Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kế quả xét tuyển (Chi tiết ở Phụ lục 1).

-         Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí, chính sách học bổng và hỗ trợ người học

TT

Nội dung

Tín chỉ

Đơn giá tín chỉ (ĐVT: VNĐ)

1

Chương trình đào tạo cấp bằng Cử nhân

120 - 126

490.000 – 550.00

2

Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư

162

490.000

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm được nhận học bổng 5.000.000 đồng, miễn phí ký túc xá trong năm học đầu tiên, được cam kết việc làm, nơi thực hành, thực tập…

7. Thông tin liên hệ và hỗ trợ thí sinh

Địa chỉ: Số 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D01; D10; D14; D15; D66; D84 14  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D15; D14; A01 13  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 13  
4 7340301 Kế toán C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 13  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X06; X07; X22; X02; A00 13  
7 7720301 Điều dưỡng B00; B03; B08; C02; B04; A00; C08; D07; A02; C06; C05; D08; D13; D12; D01 17  
8 7720701 Y tế công cộng A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D08; D12; D13; D07 14  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 13  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 13  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D09; D10; D14; D15; D66; D84; D01 18  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A01; C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 18  
4 7340301 Kế toán C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; X02; X03 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; A04; X06; X07; X22 18  
7 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D13; D07; D08; D12 18.5  
8 7720701 Y tế công cộng A02; B00; B03; B04; B08; C02; A00; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 18  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7480201 Công nghệ thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7720301 Điều dưỡng   500  
8 7720701 Y tế công cộng   500  
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
10 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng   500  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 434 lượt xem


Nhắn tin Zalo