Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2025
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
1.1. Đối tượng
Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.
1.2. Điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Thí sinh có đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào/nhóm ngành đào tạo, theo phương thức tuyển sinh.
|
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
700 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
|
2 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
90 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
|
3 |
Đại học |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
120 |
C03, C04, C14, D01 |
|
4 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
130 |
C03, C04, C14, D01 |
|
5 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
C01, C04, C14, D01 |
|
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01 |
|
7 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
50 |
C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01 |
|
8 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84 |
|
9 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
|
10 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
|
TỔNG CỘNG |
1320 |
|
|||
|
Tổ hơp khối B |
Môn thi |
|
B00 |
Toán, Sinh, Anh |
|
B03 |
Toán, Sinh Văn |
|
B08 |
Toán, Sinh, Anh |
|
Tổ hợp khối C |
Môn thi |
|
C01 |
Văn, Toán, Lý |
|
C02 |
Văn, Toán, Hóa |
|
C03 |
Văn, Toán, Sử |
|
C04 |
Văn, Toán, Địa |
|
C14 |
Văn, Toán, GDKT&PL |
|
Tổ hợp khối D |
Môn thi |
|
D01 |
Toán, Văn, Anh |
|
D07 |
Toán, Hóa, Anh |
|
D09 |
Toán, Sử, Anh |
|
D10 |
Toán, Địa, Anh |
|
D11 |
Văn, Lý, Anh |
|
D12 |
Văn, Hóa, Anh |
|
D13 |
Văn, Sinh Anh |
|
D14 |
Văn, Sử, Anh |
|
D15 |
Văn, Địa, Anh |
|
D66 |
Văn, Anh, GDKT&PL |
|
D84 |
Toán, Anh, GDKT&PL |
|
Tổ hợp đặc biệt |
Môn thi |
|
E01 |
Toán, Văn, Công nghệ |
|
F01 |
Toán, Văn, Tin học |
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổ hợp 03 môn với 03 cách sau:
- Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
- Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2025.
4.4. Xét tuyển thẳng
5. Đăng ký xét tuyển
5.1. Đăng ký xét tuyển trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Quang Trung
Đăng ký trực tuyến tại website của Trường Đại học Quang Trung:
http://xettuyen.qtu.edu.vn/
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Quang Trung tại địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Phòng Truyền thông và Tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung theo địa chỉ 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định.
- Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 10/5/2025 đến ngày 05/6/2025.
- Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 20/6/2025.
5.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Quang Trung/DQT.
- Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kế quả xét tuyển (Chi tiết ở Phụ lục 1).
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Học phí, chính sách học bổng và hỗ trợ người học
|
TT |
Nội dung |
Tín chỉ |
Đơn giá tín chỉ (ĐVT: VNĐ) |
|
1 |
Chương trình đào tạo cấp bằng Cử nhân |
120 - 126 |
490.000 – 550.00 |
|
2 |
Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư |
162 |
490.000 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm được nhận học bổng 5.000.000 đồng, miễn phí ký túc xá trong năm học đầu tiên, được cam kết việc làm, nơi thực hành, thực tập…
7. Thông tin liên hệ và hỗ trợ thí sinh
Địa chỉ: Số 327 Đào Tấn – Phường Nhơn Phú – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D09; D01; D10; D14; D15; D66; D84 | 14 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D15; D14; A01 | 13 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 13 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 13 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03 | 14 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A01; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X06; X07; X22; X02; A00 | 13 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; B08; C02; B04; A00; C08; D07; A02; C06; C05; D08; D13; D12; D01 | 17 | |
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D08; D12; D13; D07 | 14 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 13 | |
| 10 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 13 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D09; D10; D14; D15; D66; D84; D01 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 18 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | C00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10 | 18 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; X02; X03 | 18 | |
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; C04; D01; D10; D14; X02; A04; X06; X07; X22 | 18 | |
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B04; B08; C02; C05; C06; C08; D01; D13; D07; D08; D12 | 18.5 | |
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | A02; B00; B03; B04; B08; C02; A00; C05; C06; C08; D01; D07; D08; D12; D13 | 18 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 18 | |
| 10 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; A00; A01; A09; D10 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 500 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 500 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 7 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
| 10 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 500 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: