Mã trường: DHC
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 25,88 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
Video giới thiệu Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: School of Physical Education - Hue University
- Mã trường: DHC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học
- Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế
- SĐT: 054.3816.058
- Email: [email protected]
- Website: http://fpe.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoagdtchue/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DHC
THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT - ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2023:
1. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế tuyển sinh theo 02 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu.
Khoa Giáo dục thể chất áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất. Cụ thể:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán; Sinh học; Năng khiếu |
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
|||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
|||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu |
Phương thức thi
Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần (hệ số 0.4); nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần (hệ số 0.6) do Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả môn thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu hệ số 2.
Thí sinh phải đạt yêu cầu về kiểm tra thể hình theo quy định mới được dự thi các môn năng khiếu (Thí sinh có thể hình cân đối, không dị hình, dị tật, nam cao 1,63m và nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,53m và nặng 40kg trở lên).
Chú ý: Thí sinh bị điểm 0 (không) môn năng khiếu nếu bỏ thi ít nhất một trong các nội dung trên.
Điều kiện xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2023 và thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của hai học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5,0. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm 2 môn văn hóa phải >=10,0.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
3. Ngưỡng đầu vào
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT 2023:
Căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
Đối với ngành Giáo dục Thể chất thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
4. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Ngành Giáo dục Thể chất (khối T), yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối; không bị dị hình, dị tật; nam cao 1,63m và nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,53m và nặng 40kg trở lên;
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 17 điểm.
B. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T07 | 21 |
2. Điểm thi xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
C. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T05;T07 | 19 |
D. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 25.88 |
E. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 17.5 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên thể chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Huấn luyện viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Phòng tập Gym mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên thể chất mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Huấn luyện viên mới ra trường là bao nhiêu?