Mã trường: DHC
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
- Học phí Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 25,88 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
Video giới thiệu Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: School of Physical Education - Hue University
- Mã trường: DHC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học
- Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế
- SĐT: 054.3816.058
- Email: [email protected]
- Website: http://fpe.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoagdtchue/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh Khoa giáo dục thể chất - Đại học Huế năm 2025
Năm 2025, Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế sử dụng hai phương thức xét tuyển như sau:Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.
2. Đối tượng tuyển sinh của trường
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh của trường
- Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.4. Phương thức tuyển sinh của trường
- Trường xét tuyển đại học dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu.5. Chỉ tiêu tuyển sinh
Thí sinh đăng ký nguyện vọng theo nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành sẽ bao gồm một hoặc nhiều ngành và được xác định bởi mã nhóm ngành theo quy định. Đối với một nhóm ngành, các tổ hợp xét tuyển được xét bình đẳng khi xác định điểm trúng tuyển. Do đó thí sinh chỉ nên đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
Ngay thời điểm thí sinh xác nhận nhập học, Hội đồng tuyển sinh sẽ tổ chức phân ngành học cho các thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành có 2 ngành trở lên trên cơ sở: điểm tổ hợp xét tuyển của thí sinh; nguyện vọng ngành của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục Thế chất | T00; T02; T05; T07; T08 | 21.41 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục Thế chất | T00; T02; T05; T07; T08 | 23.2 |
B. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 17 điểm.
C. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T07 | 21 |
2. Điểm thi xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
D. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T05;T07 | 19 |
E. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 25.88 |
F. Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 17.5 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140206 | Giáo dục Thế chất | 0 | Ưu Tiên | |
| Kết Hợp | T00; T02; T05; T07; T08 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên thể chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Huấn luyện viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Phòng tập Gym mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên thể chất mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Huấn luyện viên mới ra trường là bao nhiêu?


