Mã trường: DDS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 25.75 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (UED) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) dự kiến tuyển sinh khoảng 2.700 chỉ tiêu. Trường vẫn giữ ổn định 05 phương thức tuyển sinh, gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá độc lập của Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với mức điểm 28,13.
2. Xét học bạ
Stt | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23 | Giỏi | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 28 | Giỏi | ||
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 26.25 | Giỏi | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 26.25 | Giỏi | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 23.3 | Khá hoặc Giỏi | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 29 | Giỏi | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 26.45 | Giỏi | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 28.4 | Giỏi | ||
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 28.84 | Giỏi | ||
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 27.5 | Giỏi | ||
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
28
|
Giỏi | ||
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.1 | Giỏi | ||
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 27.1 | Giỏi | ||
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 25 | Khá hoặc Giỏi | ||
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 25.25 | Khá hoặc Giỏi | ||
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 27.1 | Giỏi | ||
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 26.7 | Giỏi | ||
18 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 23.75 | Giỏi | ||
19 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 24 | |||
20 | 7229030 | Văn học | 24.25 | |||
21 | 7229040 | Văn hóa học | 23.75 | |||
22 | 7310401 | Tâm lý học | 26.25 | |||
23 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 24.25 | |||
24 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 23.75 | |||
25 | 7320101 | Báo chí | 26.9 | |||
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 26.45 | |||
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 24 | |||
28 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: | 23.7 | |||
1. Hóa Dược; | ||||||
2. Hóa phân tích môi trường | ||||||
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 19 | |||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | |||
31 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 19 | |||
32 | 7760101 | Công tác xã hội | 24.75 | |||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19 |
3. Xét ĐGNL HCM
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 20 | NK2 >= 8.25;TTNV <= 1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 25.02 | TTNV <= 11 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 25.33 | VA >= 8;TTNV <= 6 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C02; D66; C19 | 25.8 | VA >= 8.25;TTNV <= 3 |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 20.63 | NK6 >= 7.25;TTNV <= 1 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 24.96 | TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 21.4 | TO >= 6.4;TTNV <= 5 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 24.7 | LI >= 7.5;TTNV <= 7 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 25.02 | HO >= 8.25;TTNV <= 7 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 22.35 | SI >= 5.75;TTNV <= 5 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 25.92 | VA >= 8;TTNV <= 3 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 27.58 | SU >= 8.75;TTNV <= 9 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 24.63 | DI >= 7.75;TTNV <= 3 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22.2 | NK4 >= 6.5;TTNV <= 1 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 23.5 | TO >= 8;TTNV <= 1 |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | C00; C19; C20 | 25.8 | VA >= 7.75;TTNV <= 12 |
17 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 22.3 | TTNV <= 5 |
18 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 22.25 | SU >= 4.5;TTNV <= 3 |
19 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 23.34 | VA >= 6.25;TTNV <= 10 |
20 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 21.35 | VA >= 7;TTNV <= 6 |
21 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 23 | TTNV <= 9 |
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 19.5 | DI >= 6.5;TTNV <= 4 |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 20.5 | VA >= 6.75;TTNV <= 2 |
24 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 24.77 | VA >= 9;TTNV <= 6 |
25 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; A01; B03 | 16.85 | TO >= 5;TTNV <= 2 |
26 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00 | 17.8 | HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.15 | TO >= 7.4;TTNV <= 1 |
28 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15.35 | LI >= 4.5;TTNV <= 3 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 21.75 | VA >= 5;TTNV <= 3 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15.9 | TO >= 5.4;TTNV <= 2 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 28.6 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 24.2 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 28 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 25.75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 27.35 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 26.75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 26 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 18 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.5 | Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.5 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 23.75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 25.5 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24 | Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A01; B03 | 22 | |
18 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 22 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 23 | |
21 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 22.25 | |
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 23.5 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 23.75 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 21.75 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 26 | |
26 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 26.5 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 23.5 | |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15 | |
29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320101 | Báo chí | 750 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 600 | ||
3 | 7440112 | Hóa học | 600 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
5 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 600 | ||
6 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
8 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 | ||
9 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | ||
11 | 7229040 | Văn hoá học | 600 | ||
12 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;B00 | 24.8 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C20;D66;C19 | 23 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 25 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01 | 19.4 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 23.75 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;D07;B00 | 24.15 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;B03 | 19.25 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C14;D66 | 25.75 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19 | 25 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;D15 | 23.75 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02 | 19.35 | |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.16 | |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D90 | 21 | |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;D78;C19;C20 | 23.25 | |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C20;D66;C19 | 22.75 | |
16 | 7140250 | SP Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00;C00;D01;B00 | 22.75 | |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T02;T05 | 21.94 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B08;A01;B03 | 16.85 | |
19 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00 | 16 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 22.3 | |
21 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01 | 22.35 | |
22 | 7229030 | Văn học | C00;D15;C14;D66 | 20 | |
23 | 7229010 | Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | C00;C19;D14 | 15.5 | |
24 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | C00;D15 | 20.5 | |
25 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;D15;D14 | 18.75 | |
26 | 7310630CLC | Việt Nam học (VH du lịch - CLC) | C00;D15;D14 | 19 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D15;C14;D66 | 15.25 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;B00;D66 | 21.5 | |
29 | 7310401CLC | Tâm lý học (CLC) | C00;D01;B00;D66 | 21.6 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C20 | 20.75 | |
31 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;C14;D66 | 24.15 | |
32 | 7320101CLC | Báo chí (CLC) | C00;D15;C14;D66 | 24.25 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;B08;A01;B03 | 15.85 | |
34 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02 | 15.8 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A00 | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV<= 3 |
2 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00;A02;B00;D90 | --- | |
3 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00;D15;C14;D66 | 23 | VA >= 7; TTNV <= 2 |
4 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;C14;D66 | 22.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 3 |
5 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00;D15;D14 | 15 | VA >= 5.5; TTNV <= 2 |
6 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00;D15 | 15 | DI >= 4.75; TTNV <= 1 |
7 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | C00;D01;B00 | 16.75 | TTNV < = 1 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;B00 | 16.25 | TTNV < = 2 |
9 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D15;C14;D66 | 15 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
10 | 7229030 | Văn học | C00;D15;C14;D66 | 15.5 | VA >=6.5; TTNV <= 1 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19.35 | NK2 >=2; TTNV <=1 |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.85 | TTNV < = 1 |
13 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C20;D66;C19 | 21.25 | VA >= 8.75; TTNV <= 4 |
14 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C20;D66;C19 | 23.5 | VA >= 6.5; TTNV <= 1 |
15 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T05 | 17.81 | NK6 >= 4.5; TTNV <= 2 |
16 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 24.4 | TO >= 8.4; TTNV<= 3 |
17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01 | 19.75 | TO >= 7; TTNV<= 4 |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 23.4 | LI >= 7.25; TTNV <= 2 |
19 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;D07;B00 | 24.4 | HO >= 8; TTNV <= 1 |
20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19.05 | SI >= 5.25 ; TTNV <= 1 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C14;D66 | 24.15 | VA >=7.25; TTNV <= 1 |
22 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19 | 23 | SU >= 8.5; TTNV <= 1 |
23 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;D15 | 21.5 | DI >= 7.75; TTNV <= 2 |
24 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18.25 | NK4 >= 4; TTNV <= 1 |
25 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D90 | 19.3 | TO >= 7.8; TTNV<= 3 |
26 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00;D78;C19;C20 | 21.25 | VA >=6.25; TTNV <= 4 |
27 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00;A02;D01 | 19.85 | TTNV < = 1 |
28 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00;C19;D14 | 15 | SU >= 2.25; TTNV <= 2 |
29 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | A00;D07;B00 | 18.65 | HO >= 7.5; TTNV <= 3 |
30 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00;D07;B00 | 17.55 | HO >= 5.5; TTNV <= 3 |
31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15.15 | TO >= 5; TTNV<= 2 |
32 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00;A01 | 17 | TO >= 6.6; TTNV<= 5 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01 | 15.25 | VA >= 4.25; TTNV <= 1 |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;D08;A00 | 15.4 | TO >= 7.4; TTNV<= 4 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C20;D66;C19 | 18 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C20;D66;C19 | 18 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 27.25 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01 | 18 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 24 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;D07;B00 | 26.75 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 18 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C14;D66 | 25.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19 | 18 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;D15 | 18 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D90 | 18 | |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00;D78;C19;C20 | 18 | |
14 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00;A02;D01 | 18 | |
15 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00;C19;D14 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00;D15;C14;D66 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D15;C14;D66 | 15 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;B00 | 21 | |
19 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00;D15 | 15 | |
20 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00;D15;D14 | 16 | |
21 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;C14;D66 | 24 | |
22 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00;A02;B00;D90 | 18 | |
23 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A00 | 15 | |
24 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00;D07;B00 | 15 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01 | 15 | |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;D08;A00 | 15 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 1 |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 20.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 18.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 18.5 | LI >= 6.75; TTNV <= 3 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 18.5 | HO >= 6.25, TTNV <= 5 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | SI >= 6.25, TTNV <= 2 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 21 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 18.5 | SU >= 5, TTNV <= 3 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 18.5 | DI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.25 | NK2 >= 7.5, TTNV <= 1 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19 | NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 6 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 18.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 4 |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 2 |
16 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; A02; D01 | 18.5 | TO > 6.8; TTNV <1 |
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A02; B00; D90 | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 5 |
18 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18.5 | |
19 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A00 | 15 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
20 | 7440112 | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 15 | HO >= 5.75;TTNV < 1 |
21 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 15.25 | HO >= 5.25;TTNV <= 1 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 | TO >= 6.6;TTNV <= 3 |
23 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01 | 15.25 | TO >= 7.2.TTNV <= 3 |
24 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
25 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 15 | SU >= 4;TTNV<= 1 |
26 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 15 | DI >= 5.25 TTNV <= 2 |
27 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 16.5 | VA >= 5.5,TTNV <= 1 |
28 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) | C00; D15; D14 | 16.75 | VA >= 6.5 TTNV <= 2 |
29 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 15 | VA >= 6;TTNV <= 1 |
30 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00 | 15.5 | TTNV <= 3 |
31 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | C00; D01; B00 | 15.75 | TTNV<= 2 |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 15 | VA >= 4.75; TTNV <= 1 |
33 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 21 | VA >= 6.5; TTNV <= 3 |
34 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00; D15; C14; D66 | 21.25 | VA >= 7.5; TTNV <= 1 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; D08; A00 | 15 | TO >= 7.2; TTNV <= 3 |
36 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | B00; D08; A00 | 15.25 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
37 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | A00; A01 | 15 | TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
14 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
15 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
16 | 7140250 | Sư phạm Công nghệ | 20 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
17 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20 | Học lực lớp 12 Khá, Giỏi | |
18 | 7320101 | Báo chí | 18 | ||
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | ||
21 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 16 | ||
22 | 7760101 | Công tác xã hội | 16 | ||
23 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 17 | ||
24 | 7440112 | Hóa học | 16 | ||
25 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | ||
27 | 7310401 | Tâm lý học | 17 | ||
28 | 7229040 | Văn hoá học | 16 | ||
29 | 7229030 | Văn học | 16 | ||
30 | 7420201KT | Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
31 | 7760101KT | Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
32 | 7440112KT | Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
33 | 7229010KT | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
34 | 7850101KT | Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
35 | 7229040KT | Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 | ||
36 | 7229030KT | Văn học (đào tạo tại Kon Tum) | 16 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm/sinh viên.
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 29.250.000 VNĐ/năm/sinh viên.
Lưu ý: Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (Kỳ I và II) đóng học phí theo học kỳ. Trong khi đó học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.
C. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm/sinh viên
- Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 26.500.000 VNĐ/năm/sinh viên
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: