Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1577 lượt xem


Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến sẽ là 11.700.000 đồng/năm/sinh viên đối với chương trình đào tạo đại trà.

Thông tin chi tiết về học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026:
Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm/sinh viên.

Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể cao hơn, dự kiến từ 36.000.000 đến 48.000.000 đồng/năm.

Học phí theo tín chỉ: Mức học phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

  • Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm/sinh viên.
  • Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 29.250.000 VNĐ/năm/sinh viên.

Lưu ý: Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (Kỳ I và II) đóng học phí theo học kỳ. Trong khi đó học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.

D. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

  • Học phí Đại học chương trình Đào tạo đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm/sinh viên
  • Học phí Đại học chương trình Đào tạo chất lượng cao: 26.500.000 VNĐ/năm/sinh viên

E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 25.88  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X02; X03 24.88  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00 ; C19 ; X70 ; C03 27.79  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; X70; C03 28.33  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01 ; T08 26.86  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; X06 28.07  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00 ; X06 ; A01 25.99  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A01 ; A00 ; X06 ; C01 28.06  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 ; B00 ; D07 ; C02 27.53  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 24.87  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 ; D14 ; C03 28.84  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 ; D14 ; C19 ; X70 28.76  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00 ; D15 ; C04 28.61  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 ; N01 22.75  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 23.46  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 ; B00 ; D07 ; C02 26.81  
17 7140248 Giáo dục pháp luật C03 ; C14 ; X01 ; C04 27.33  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 ; D14 ; C19 ; X70 28.2  
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 22.25  
20 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00 ; D14 ; C19 ; X70 27  
21 7229030 Văn học C00 ; D14 ; C03 27.38  
22 7229040 Văn hóa học C00 ; D14 ; C03 26.52  
23 7310401 Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: Tâm lý học trường học và tổ chức ; Tâm lý học lâm sàng C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 22.7  
24 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00 ; C20 ; X74 ; C04 26.98  
25 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 ; D14 ; C19 ; X70 26.87  
26 7320101 Báo chí C00; D14; C03 27.16  
27 7320108 Quan hệ công chúng D14 ; D15 ; D01 22  
28 7420201 Công nghệ sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 16.71  
29 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trường A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 21.25  
30 7460108 Khoa học dữ liệu C01 ; D01 ; X02 19.25  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00 ; X06 ; A01 17.5  
32 7520401 Vật lý kỹ thuật A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 21  
33 7760101 Công tác xã hội D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 21.35  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 20  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09 ; M01 25.57  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 ; C03 ; C04 ; X02 ; X03 28.48  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00 ; C19 ; X70 ; C03 27.18  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00 ; C19 ; X70 ; C03 27.77  
5 7140206 Giáo dục thể chất T01 ; T08 26.54  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00 ; A01 ; X06 29.26  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00 ; X06 ; A01 28.07  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A01 ; A00 ; X06 ; C01 29.25  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 ; B00 ; D07 ; C02 29.3  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X16 ; X14 28.31  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 ; D14 ; C03 28.39  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 ; D14 ; C19 ; X70 28.25  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00 ; D15 ; C04 28.08  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 ; N01 22.5  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật  H00 ; H07 23.2  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 ; B00 ; D07 ; C02 28.57  
17 7140248 Giáo dục pháp luật C03 ; C14 ; X01 ; C04 26.59  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 ; D14 ; C19 ; X70 27.63  
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học D01 ; C01 ; C02 ; X02 ; X03 27.14  
20 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00 ; D14 ; C19 ; X70 26.1  
21 7229030 Văn học C00 ; D14 ; C03 26.67  
22 7229040 Văn hóa học C00 ; D14 ; C03 25.55  
23 7310401 Tâm lý học, gồm các chuyên ngành: 1. Tâm lý học trường học và tổ chức 2. Tâm lý học lâm sàng C02 ; D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C14 ; X01 27.44  
24 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00 ; C20 ; X74 ; C04 26.08  
25 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00 ; D14 ; C19 ; X70 25.96  
26 7320101 Báo chí C00 ; D14 ; C03 26.33  
27 7320108 Quan hệ công chúng D14 ; D15 ; D01 26.97  
28 7420201 Công nghệ Sinh học B00 ; B03 ; B08 ; X14 ; A02 24.23  
29 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường A00 ; B00 ; D07 ; C02 ; X11 26.66  
30 7460108 Khoa học dữ liệu C01 ; D01 ; X02 25.02  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00 ; X06 ; A01 23.63  
32 7520401 Vật lý kỹ thuật A00 ; A01 ; X06 ; C01 ; X07 25.63  
33 7760101 Công tác xã hội D01 ; B03 ; C03 ; C04 ; C02 ; C14 ; X01 26.63  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03 ; C04 ; X04 ; D01 ; C02 25.55  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   23.61  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   20.99  
3 7140204 Giáo dục Công dân   22.23  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   23.15  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   24.81  
6 7140209 Sư phạm Toán học   24.12  
7 7140210 Sư phạm Tin học   19.86  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   24.1  
9 7140212 Sư phạm Hóa học   23.91  
10 7140213 Sư phạm Sinh học   19.72  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn   24.33  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử   24.17  
13 7140219 Sư phạm Địa lý   23.73  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc   20.2  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật   20.81  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   21.37  
17 7140248 Giáo dục pháp luật   21.09  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   22.95  
19 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học   17.45  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   25.09  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   22.98  
3 7140206 Giáo dục Thể chất   26.07  
4 7140209 Sư phạm Toán học   23.9  
5 7140210 Sư phạm Tin học   21.48  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   23.87  
7 7140212 Sư phạm Hóa học   24.19  
8 7140213 Sư phạm Sinh học   21.3  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn   27.17  
10 7140221 Sư phạm Âm nhạc   22  
11 7140222 Sư phạm Mỹ thuật   22.6  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   22.15  
13 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học   20.77  

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1577 lượt xem


Nhắn tin Zalo