Mã trường: DDT
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân
Video giới thiệu Đại học Duy Tân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết cụ thể như sau:
Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025
Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT
Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.
+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY
I. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Môn Xét tuyển |
Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT |
||||
I |
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) |
102 |
|||
Thiết kế Games và Multimedia |
122 |
|||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||
An toàn Thông tin |
124 |
|||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành: |
||
Khoa học Máy tính |
130 |
|||
Kỹ thuật Máy tính* |
128 |
|||
4 |
7480107 |
Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: |
||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
|||
5 |
7460108 |
Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành |
||
Khoa học Dữ liệu |
135 |
|||
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
|||
6 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành |
||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) |
101 |
|||
Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
140 |
|||
7 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) |
|
Điện Tự động |
110 |
|||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
|||
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn |
127 |
|||
8 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành: |
||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
|||
9 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
118 |
|||
Cơ Điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
|||
10 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điện |
150 |
|||
11 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
|||
12 |
7210403
|
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ) |
|
Thiết kế Đồ họa |
111 |
|||
Thiết kế Mỹ thuật số * |
129 |
|||
13 |
7210404 |
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành: |
||
Thiết kế Thời trang |
119 |
|||
14 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
|
Kiến trúc Công trình |
107 |
|||
Thiết kế Nội thất |
123 |
|||
15 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
|||
16 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||
17 |
7510406 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
|||
18 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
|||
19 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: |
||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
307 |
|||
II |
TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
|||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) |
411 |
|||
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics) |
427 |
|||
2 |
7340122 |
Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: |
||
Thương mại Điện tử |
422 |
|||
3 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành: |
||
Quản trị Nhân lực |
417 |
|||
4 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416 |
|||
5 |
7340115 |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: |
||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||
Digital Marketing |
402 |
|||
6 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành: |
||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
||
Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
|||
Ngân hàng |
404 |
|||
8 |
7310104 |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: |
||
Kinh tế Đầu tư |
433 |
|||
Kinh tế Quốc tế* |
418 |
|||
9 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
||
Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
|||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
|||
10 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: |
||
Kế toán Kiểm toán |
405 |
|||
11 |
7340205 |
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Tài chính (Fintech) |
435 |
|||
III |
TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
|||
2 |
7220204 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
|||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
|||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
|||
3 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch |
705 |
|||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
|||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
|||
4 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch |
704 |
|||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
|||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
|||
5 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
Văn Báo chí |
601 |
|||
6 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
||
Việt Nam học |
600 |
|||
7 |
7320104 |
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành: |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
|||
8 |
7310206 |
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành: |
||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
|||
Quan hệ Quốc tế (HP) |
608(HP) |
|||
9 |
7320108 |
Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: |
||
Quan hệ Công chúng |
610 |
|||
10 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
||
Luật Kinh tế |
609 |
|||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
|||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành: |
||
Luật học |
606 |
|||
IV |
TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn |
|||
1 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
414(PSU) |
|||
2 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành: |
||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
|||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
|||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
|||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|||
3 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
||
Quản trị Sự kiện & Giải trí |
413 |
|||
4 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
425(PSU) |
|||
5 |
7810101 |
Ngành Du lịch có chuyên ngành: |
||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
|||
6 |
7810501 |
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành: |
||
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME) |
446 |
|||
V |
Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa |
305 |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin) |
2 |
7720501 |
Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành: Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|
3 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
|
4 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|
5 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: Công nghệ Sinh học |
310 |
|
6 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh |
320 |
|
7 |
7720601 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành: Xét nghiệm Y học |
330 |
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) |
|||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
|||
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
||
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) |
|||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
|||
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
|||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành: |
||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
|||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
|||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
|||
VII |
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn |
|||
1 |
7480101 (LK) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Công nghệ Thông tin TROY |
102(TROY) |
|||
2 |
7340101 (LK) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Kinh doanh TROY |
400(TROY) |
|||
3 |
7810201 (LK) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
|||
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn |
|||
1 |
7340101 (HP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
|||
2 |
7340115 (HP) |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
|||
3 |
7340201 (HP) |
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: |
||
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
|||
4 |
7510605 (HP) |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
|||
IX |
CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Công nghệ Phần mềm |
102(VJJ) |
|||
2 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành: |
||
Điện tử-Viễn thông |
109(VJJ) |
|||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
118(VJJ) |
|||
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117(VJJ) |
|||
5 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105(VJJ) |
|||
6 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
|
Kiến trúc Công trình |
107(VJJ) |
|||
7 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Thiết kế đồ họa |
111(VJJ) |
|||
8 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306(VJJ) |
|||
9 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302(VJJ) |
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)
II. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS
Điểm IELTS |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 trở lên |
Điểm quy đổi |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10 |
Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.
2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:
- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025
+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây
IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. HỒ SƠ NHẬP HỌC
1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);
2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);
3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;
5. 01 bản sao Giấy khai sinh;
6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)
9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024
1. Xét diểm thi THPT
Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 16 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2).
4. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Xét ĐGNL HCM
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên.
4. Xét ĐGNL HN
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 90 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3.Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên.
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
1. Điểm thi THPTQG
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 17 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 17 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;C01;D01 | 16 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 | 16 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;D08;A16;D09 | 16 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 15 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 17 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 740 | ||
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 740 | ||
3 | 7720201 | Dược | 740 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 740 | ||
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 600 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 600 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
3 | 7720201 | Dược | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. | |
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 80 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 80 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 80 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | ||
16 | 7380101 | Luật | 80 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 80 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 80 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 80 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 80 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 80 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 80 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 80 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 80 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 |
D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
1. Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 18 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 18 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 600 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 600 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 600 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 600 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 600 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 600 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 600 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 600 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 600 |
E. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
Học phí
A. Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Duy TânHọc phí Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.
B. Học phí Đại học Duy tân năm 2022 - 2023
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ) |
1 | Chương trình trong nước | 10.380.000 – 12.670.000 |
2 | Chương trình tài năng | 12.670.000 |
3 | Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) | 14.000.000 – 14.430.000 |
4 | Dược sĩ đại học | 18.120.000 |
5 | Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt | 35.200.000 |
6 | Chương trình Việt – Nhật | 17.270.000 – 19.020.000 |
7 | Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) | 35.200.000 |
8 | Chương trình liên kết Du học | 24.200.000 |
C. Học phí Đại học Duy tân năm 2021 - 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình |
Học phí/học kỳ (VNĐ) |
Chương trình trong nước |
9.440.000 - 11.520.000 |
Chương trình Tài năng |
11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) |
12.800.000 - 13.120.000 |
Dược sĩ Đại học |
17.600.000 |
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt |
32.000.000 |
Chương trình Việt – Nhật |
10.940.000 - 13.020.000 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) |
32.000.000 |
Chương trình liên kết Du học |
22.000.000 |
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã Chuyên ngành |
Môn Xét tuyển |
Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT |
||||
I |
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) |
102 |
|||
Thiết kế Games và Multimedia |
122 |
|||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||
An toàn Thông tin |
124 |
|||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành: |
||
Khoa học Máy tính |
130 |
|||
Kỹ thuật Máy tính* |
128 |
|||
4 |
7480107 |
Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: |
||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
|||
5 |
7460108 |
Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành |
||
Khoa học Dữ liệu |
135 |
|||
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
|||
6 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành |
||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) |
101 |
|||
Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
140 |
|||
7 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh) |
|
Điện Tự động |
110 |
|||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
|||
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn |
127 |
|||
8 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành: |
||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
|||
9 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
118 |
|||
Cơ Điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
|||
10 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điện |
150 |
|||
11 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
|||
12 |
7210403
|
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ) |
|
Thiết kế Đồ họa |
111 |
|||
Thiết kế Mỹ thuật số * |
129 |
|||
13 |
7210404 |
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành: |
||
Thiết kế Thời trang |
119 |
|||
14 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
|
Kiến trúc Công trình |
107 |
|||
Thiết kế Nội thất |
123 |
|||
15 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
|||
16 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||
17 |
7510406 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
|||
18 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
|||
19 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: |
||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
307 |
|||
II |
TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
|||
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) |
411 |
|||
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics) |
427 |
|||
2 |
7340122 |
Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: |
||
Thương mại Điện tử |
422 |
|||
3 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành: |
||
Quản trị Nhân lực |
417 |
|||
4 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416 |
|||
5 |
7340115 |
Ngành Marketing có các chuyên ngành: |
||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||
Digital Marketing |
402 |
|||
6 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành: |
||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
||
Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
|||
Ngân hàng |
404 |
|||
8 |
7310104 |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: |
||
Kinh tế Đầu tư |
433 |
|||
Kinh tế Quốc tế* |
418 |
|||
9 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
||
Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
|||
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
|||
10 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: |
||
Kế toán Kiểm toán |
405 |
|||
11 |
7340205 |
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Tài chính (Fintech) |
435 |
|||
III |
TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
|||
2 |
7220204 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
|||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
|||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
|||
3 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch |
705 |
|||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
|||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
|||
4 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành: |
||
Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch |
704 |
|||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
|||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
|||
5 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
Văn Báo chí |
601 |
|||
6 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
||
Việt Nam học |
600 |
|||
7 |
7320104 |
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành: |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
|||
8 |
7310206 |
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành: |
||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) |
608 |
|||
Quan hệ Quốc tế (HP) |
608(HP) |
|||
9 |
7320108 |
Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: |
||
Quan hệ Công chúng |
610 |
|||
10 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
||
Luật Kinh tế |
609 |
|||
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
|||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành: |
||
Luật học |
606 |
|||
IV |
TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn |
|||
1 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
414(PSU) |
|||
2 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành: |
||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
|||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
|||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
|||
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|||
3 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
||
Quản trị Sự kiện & Giải trí |
413 |
|||
4 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành: |
||
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual) |
425(PSU) |
|||
5 |
7810101 |
Ngành Du lịch có chuyên ngành: |
||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
|||
6 |
7810501 |
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành: |
||
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME) |
446 |
|||
V |
Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa |
305 |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin) |
2 |
7720501 |
Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành: Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|
3 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
|
4 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|
5 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: Công nghệ Sinh học |
310 |
|
6 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh |
320 |
|
7 |
7720601 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành: Xét nghiệm Y học |
330 |
|
VI |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) |
|||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
|||
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
||
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) |
|||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
|||
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
||
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
|||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành: |
||
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
|||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
|||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
|||
VII |
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn |
|||
1 |
7480101 (LK) |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Công nghệ Thông tin TROY |
102(TROY) |
|||
2 |
7340101 (LK) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Kinh doanh TROY |
400(TROY) |
|||
3 |
7810201 (LK) |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
|||
VIII |
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn |
|||
1 |
7340101 (HP) |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
|||
2 |
7340115 (HP) |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
|||
3 |
7340201 (HP) |
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: |
||
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
|||
4 |
7510605 (HP) |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
|||
IX |
CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn |
|||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Công nghệ Phần mềm |
102(VJJ) |
|||
2 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành: |
||
Điện tử-Viễn thông |
109(VJJ) |
|||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành: |
||
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa |
118(VJJ) |
|||
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành: |
||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117(VJJ) |
|||
5 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105(VJJ) |
|||
6 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
|
Kiến trúc Công trình |
107(VJJ) |
|||
7 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý) |
|
Thiết kế đồ họa |
111(VJJ) |
|||
8 |
7540101 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306(VJJ) |
|||
9 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302(VJJ) |
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.
Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học Dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin mới ra trường là bao nhiêu?