Đại học Duy Tân (DDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2025

Mã trường: DDT

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân

 

Video giới thiệu Đại học Duy Tân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết cụ thể như sau:

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY

I. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Môn Xét tuyển

Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT

I

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

3

7480101

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính

130

Kỹ thuật Máy tính*

128

4

7480107

Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

5

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành

 

Khoa học Dữ liệu

135

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

6

7480102

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành

 
 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

7

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành
(Đạt kiểm định ABET)

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn

127

8

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

9

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

10

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện

150

11

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

12

7210403

 

 

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế Đồ họa

111

Thiết kế Mỹ thuật số *

129

13

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

Thiết kế Thời trang

119

14

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

Kiến trúc Công trình

107

Thiết kế Nội thất

123

15

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

Xây dựng Cầu đường

106

16

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

17

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

18

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Thực phẩm

306

19

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:

 
 

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

II

TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

427

2

7340122

Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:

 

Thương mại Điện tử

422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực

417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:

 

Kinh tế Đầu tư

433

Kinh tế Quốc tế*

418

9

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:

 

Kế toán Kiểm toán

405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)

435

III

TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

5

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Văn Báo chí

601

6

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 
 

Việt Nam học

600

7

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 
 

Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 
 

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:

 

Quan hệ Công chúng

610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 
 

Luật Kinh tế

609

 

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 
 

Luật học

606

IV

TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn

1

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

414(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

3

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện & Giải trí

413

4

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

425(PSU)

5

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 
 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

6

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)

446

V

Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn

1

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa

305

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

2

7720501

Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

3

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

302

4

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học)

303

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học

310

6

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh

320

7

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học

330

VI

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 
 

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 
 

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành:

 
 

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

VII

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

3

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn

1

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

IX

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành:

 
 

Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118(VJJ)

4

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

   

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

 

Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)

II. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Đối với các ngành chung:

Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

 

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;

3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.

4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.

5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.

2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025

+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây

IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

V. HỒ SƠ NHẬP HỌC

1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);

2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);

3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;

5. 01 bản sao Giấy khai sinh;

6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)

9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024

1. Xét diểm thi THPT

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 16 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

                     Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên                 

1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược: 

- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:  

- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2).

4. Các ngành còn lại:  Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

3. Xét ĐGNL HCM

1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên.

4. Xét ĐGNL HN

1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 90 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3.Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên.

B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

1. Điểm thi THPTQG 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17  
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  
14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   650  
6 7420201 Công nghệ sinh học   650  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
9 7520201 Kỹ thuật điện   650  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   650  
11 7310630 Việt Nam học   650  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
15 7420201 Công nghệ sinh học   650  
16 7229030 Văn học   650  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
18 7380101 Luật   650  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
21 7210404 Thiết kế thời trang   650  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340115 Marketing   650  
27 7380107 Luật kinh tế   650  
28 7480101 Khoa học máy tính   650  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
33 7810101 Du lịch   650  
34 7810201 Quản trị khách sạn   650  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
39 7340301 Kế toán   650  
40 7340302 Kiểm toán   650  
41 7340404 Quản trị nhân lực   650  
42 7340412 Quản trị sự kiện   650  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   650  
44 7480202 An toàn thông tin   650  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   650  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650

4. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   75  
6 7420201 Công nghệ sinh học   75  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   75  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   75  
9 7520201 Kỹ thuật điện   75  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   75  
11 7310630 Việt Nam học   75  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   75  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   75  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   75  
15 7420201 Công nghệ sinh học   75  
16 7229030 Văn học   75  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   75  
18 7380101 Luật   75  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   75  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   75  
21 7210404 Thiết kế thời trang   75  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   75  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   75  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   75  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
26 7340115 Marketing   75  
27 7380107 Luật kinh tế   75  
28 7480101 Khoa học máy tính   75  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   75  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   75  
33 7810101 Du lịch   75  
34 7810201 Quản trị khách sạn   75  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   75  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   75  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   75  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   75  
39 7340301 Kế toán   75  
40 7340302 Kiểm toán   75  
41 7340404 Quản trị nhân lực   75  
42 7340412 Quản trị sự kiện   75  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   75  
44 7480202 An toàn thông tin   75  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   75  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   75  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75

C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D90 22  
3 7720201 Dược A00;A16;B00;B03 21  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19  
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 16  
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 19  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 19  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 17  
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;A01;D01 17  
10 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 17  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16;C01;D01 16  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A16;B00;C15 16  
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 16  
14 7420201 Công nghệ sinh học B00;D08;A16;D09 16  
15 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 15  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 15  
17 7380101 Luật A00;C00;C15;D01 15  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 15  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;C15;D01 15  
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 14  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14  
25 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14  
26 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;A01;D01 14  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;A01;D01 14  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14  
32 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C15;D01 14  
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 14  
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14  
38 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14  
39 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14  
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14  
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;C00;C15;D01 14  
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;A16;A01;D01 14  
43 7480202 An toàn thông tin A00;A16;A01;D01 14  
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14  
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;A02;D08 24  
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24  
3 7720201 Dược A00;B00;B03;C02 24  
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5  
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 17  
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 18  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;C02;B00 18  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;C01;C02;B00 18  
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;B00 18  
10 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;C01;C02;D01 18  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;C01;C02;B00 18  
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18  
14 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;D08 18  
15 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18  
17 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;V01;C02;D01 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 18  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18  
25 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18  
26 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C01;C02;D01 18  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C01;C02;D01 18  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;C02;B00 18  
32 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;V01;C02;D01 18  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 18  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18  
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18  
38 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18  
39 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18  
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18  
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 18  
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
43 7480202 An toàn thông tin A00;C01;C02;D01 18  
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;C01;C02;D01 18  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;C01;C02;D01 18  
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C01;C02;D01 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   740  
2 7720501 Răng Hàm Mặt   740  
3 7720201 Dược   740  
4 7720301 Điều dưỡng   740  
5 7520202 Kỹ thuật y sinh   600  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
7 7520201 Kỹ thuật điện   600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu   600  
9 7310630 Việt Nam học   600  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7229030 Văn học   600  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   600  
19 7210404 Thiết kế thời trang   600  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
24 7340115 Marketing   600  
25 7380107 Luật kinh tế   600  
26 7480101 Khoa học máy tính   600  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7810101 Du lịch   600  
32 7810201 Quản trị khách sạn   600  
33 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
37 7340301 Kế toán   600  
38 7340302 Kiểm toán   600  
39 7340404 Quản trị nhân lực   600  
40 7340412 Quản trị sự kiện   600  
41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   600  
42 7480202 An toàn thông tin   600  
43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   600  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600

4. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
2 7720501 Răng Hàm Mặt   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3 7720201 Dược   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
4 7720301 Điều dưỡng   100 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
5 7520202 Kỹ thuật y sinh   80  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  
7 7520201 Kỹ thuật điện   80  
8 7480109 Khoa học dữ liệu   80  
9 7310630 Việt Nam học   80  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   80  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   80  
13 7420201 Công nghệ sinh học   80  
14 7229030 Văn học   80  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   80  
16 7380101 Luật   80  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   80  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   80  
19 7210404 Thiết kế thời trang   80  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   80  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   80  
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện   80  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   80  
24 7340115 Marketing   80  
25 7380107 Luật kinh tế   80  
26 7480101 Khoa học máy tính   80  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm   80  
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   80  
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   80  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   80  
31 7810101 Du lịch   80  
32 7810201 Quản trị khách sạn   80  
33 7210403 Thiết kế đồ họa   80  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   80  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   80  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng   80  
37 7340301 Kế toán   80  
38 7340302 Kiểm toán   80  
39 7340404 Quản trị nhân lực   80  
40 7340412 Quản trị sự kiện   80  
41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   80  
42 7480202 An toàn thông tin   80  
43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   80  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   80  
45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   80  
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng   80

D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

1. Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19  
2 7720201 Dược sĩ A00;A16;B00;B03 21  
3 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22  
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D72 22  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;C01;D01 14  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;A16;C01;D01 14  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;C01;D01 14  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;C01;D01 14  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A16;C01;D01 14  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 14  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A16;C01;D01 14  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14  
20 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 14  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14  
23 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14  
24 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A16;C01;D01 14  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 14  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;C15 14  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00;A00;D01;C15 14  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;A00;D01;C15 14  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;A00;D01;C15 14  
34 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14  
35 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 14  
36 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 14  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 14  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 14  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 14  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 14  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;M02;M04 14  
45 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14  
46 7380101 Luật học A00;C00;C15;D01 14  
47 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A16;D90 14  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;A16 14  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00;B00;B03;C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;C01;C02;D01 18  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C02;V01;D01 18  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;C02;V01;D01 18  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;C02;C01;D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C02;C01;D01 18  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C02;C01;D01 18  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;C02;C01;D01 18  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;C02;C01;D01 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18  
20 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18  
23 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18  
24 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C02;C01;D01 18  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;C02;C01;D01 18  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;C02;C01;D01 18  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;B00;C02 18  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;B00;C02 18  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;C01;C02;B00 18  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
34 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18  
35 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18  
36 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 18  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 18  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 18  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 18  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;V02;V06 18  
45 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
46 7380101 Luật học A00;A01;C00;D01 18  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B03;D08 18  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;C01 18  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 600 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00;B00;B03;C02 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00;B00;A02;D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 600  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;C01;C02;D01 600  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 600  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 600  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C02;V01;D01 600  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;C02;V01;D01 600  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;C02;C01;D01 600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C02;C01;D01 600  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C02;C01;D01 600  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;C02;C01;D01 600  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;C02;C01;D01 600  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 600  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 600  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 600  
20 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 600  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 600  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 600  
23 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 600  
24 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 600  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C02;C01;D01 600  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;C02;C01;D01 600  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;C02;C01;D01 600  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;B00;C02 600  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;B00;C02 600  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;C01;C02;B00 600  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00;A01;C00;D01 600  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 600  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 600  
34 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 600  
35 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 600  
36 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 600  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 600  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 600  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 600  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 600  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 600  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 600  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 600  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;V02;V06 600  
45 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 600  
46 7380101 Luật học A00;A01;C00;D01 600  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B03;D08 600  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;C01 600  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 600

E. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020

 Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng Đa khoa A00; A16; B00; B03 19  
2 7720201 Dược sĩ A00; A16; B00; B03 21  
3 7720101 Bác sĩ Đa khoa A16; B00; D90; D08 22  
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D72 22  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 14  
6 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; C01; D01 14  
7 7340405 Hệ thống thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14  
8 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 14  
9 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 14  
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 14  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A16; C01; D01 14  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 14  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14  
15 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A16; C01; D01 14  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 14  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 14  
21 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 14  
22 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00; A00; D01; C15 14  
23 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; A00; D01; C15 14  
24 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; A00; D01; C15 14  
25 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14  
26 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 14  
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14  
28 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 14  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14  
30 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14  
31 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 14  
32 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 14  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 14  
34 7380101 Luật học A00; C00; C15; D01 14  
35 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D90 14

Học phí

A. Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Duy TânHọc phí Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.

B. Học phí Đại học Duy tân năm 2022 - 2023

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ)
1 Chương trình trong nước 10.380.000 – 12.670.000
2 Chương trình tài năng 12.670.000
3 Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) 14.000.000 – 14.430.000
4 Dược sĩ đại học 18.120.000
5 Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt 35.200.000
6 Chương trình Việt – Nhật 17.270.000 – 19.020.000
7 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) 35.200.000
8 Chương trình liên kết Du học 24.200.000

C. Học phí Đại học Duy tân năm 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình

Học phí/học kỳ (VNĐ)

Chương trình trong nước

9.440.000 - 11.520.000

Chương trình Tài năng

11.520.000

Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU)

12.800.000 - 13.120.000

Dược sĩ Đại học

17.600.000

Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt

32.000.000

Chương trình Việt – Nhật

10.940.000 - 13.020.000

Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0)

32.000.000

Chương trình liên kết Du học

22.000.000

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Môn Xét tuyển

Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT

I

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

3

7480101

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính

130

Kỹ thuật Máy tính*

128

4

7480107

Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

5

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành

 

Khoa học Dữ liệu

135

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

6

7480102

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành

 
 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

7

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành
(Đạt kiểm định ABET)

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn

127

8

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

9

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

10

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện

150

11

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

12

7210403

 

 

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế Đồ họa

111

Thiết kế Mỹ thuật số *

129

13

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

Thiết kế Thời trang

119

14

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

Kiến trúc Công trình

107

Thiết kế Nội thất

123

15

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

Xây dựng Cầu đường

106

16

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

17

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

18

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Thực phẩm

306

19

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:

 
 

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

II

TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

427

2

7340122

Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:

 

Thương mại Điện tử

422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực

417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:

 

Kinh tế Đầu tư

433

Kinh tế Quốc tế*

418

9

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:

 

Kế toán Kiểm toán

405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)

435

III

TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

5

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Văn Báo chí

601

6

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 
 

Việt Nam học

600

7

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 
 

Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 
 

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:

 

Quan hệ Công chúng

610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 
 

Luật Kinh tế

609

 

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 
 

Luật học

606

IV

TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn

1

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

414(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

3

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện & Giải trí

413

4

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

425(PSU)

5

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 
 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

6

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)

446

V

Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn

1

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa

305

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

2

7720501

Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

3

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

302

4

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học)

303

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học

310

6

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh

320

7

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học

330

VI

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 
 

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 
 

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành:

 
 

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

VII

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

3

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn

1

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

IX

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành:

 
 

Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118(VJJ)

4

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

   

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

 

Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo