Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 15 | |
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 15 | |
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 15 | |
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 15 | |
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 15 | |
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 15 | |
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 57 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 20 | |
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 15 | |
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
| 60 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 15 | |
| 61 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
| 62 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19 | |
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
| 64 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
| 65 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 20.5 | |
| 66 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 17 | |
| 67 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 68 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 69 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 70 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 71 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 72 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 73 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 18 | |
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 18 | |
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 18 | |
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 18 | |
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 18 | |
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 18 | |
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 57 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; V06 | 22 | |
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 18 | |
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
| 60 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18 | |
| 61 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
| 62 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
| 64 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
| 65 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 24 | |
| 66 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 19.5 | |
| 67 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 68 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 69 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 70 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 71 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 72 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 73 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 600 | ||
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | 600 | ||
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | 600 | ||
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | 600 | ||
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | 600 | ||
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | 600 | ||
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 600 | ||
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | 600 | ||
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | 600 | ||
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | 600 | ||
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | 600 | ||
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | 600 | ||
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | 600 | ||
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | 600 | ||
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | 600 | ||
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | 600 | ||
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 600 | ||
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 600 | ||
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | 600 | ||
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | 600 | ||
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 600 | ||
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | 600 | ||
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | 600 | ||
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | 600 | ||
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | 600 | ||
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | 600 | ||
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | 600 | ||
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | 600 | ||
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 600 | ||
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | 600 | ||
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | ||
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 600 | ||
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | 600 | ||
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | 600 | ||
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 600 | ||
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 600 | ||
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | 600 | ||
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 57 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | 600 | ||
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | 600 | ||
| 60 | 7720101 | Ngành Y Khoa | 700 | ||
| 61 | 7720201 | Ngành Dược | 700 | ||
| 62 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | 650 | ||
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | 650 | ||
| 64 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | 700 | ||
| 65 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 650 | ||
| 66 | 7810101 | Ngành Du lịch | 600 | ||
| 67 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 600 | ||
| 68 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | 600 | ||
| 69 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | 600 | ||
| 70 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | 600 | ||
| 71 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | 600 | ||
| 72 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Ngành Thiết kế Đồ họa | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
| 2 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; V01 | 225 | |
| 3 | 7210404 | Ngành Thiết kế Thời trang | A00; A01; D01; C01; C02; V01 | 225 | |
| 4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 5 | 7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 6 | 7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 7 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 225 | |
| 8 | 7229030 | Ngành Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 9 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 10 | 7310206 | Ngành Quan hệ Quốc tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 11 | 7310630 | Ngành Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 12 | 7320104 | Ngành Truyền thông Đa phương tiện | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 13 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 14 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 15 | 7340101 (LK) | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 17 | 7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 18 | 7340115 | Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 19 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 21 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 22 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 23 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 24 | 7340205 | Ngành Công nghệ Tài chính | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 25 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 26 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 27 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 28 | 7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 29 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 30 | 7380101 | Ngành Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 31 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 225 | |
| 32 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
| 33 | 7460108 | Ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 34 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 35 | 7480101 (LK) | Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 36 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 37 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 38 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 39 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 40 | 7480107 | Ngành Trí tuệ Nhân tạo | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 41 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 42 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 43 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
| 44 | 7510205 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 45 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 46 | 7510205 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 47 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 | 225 | |
| 48 | 7510406 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
| 49 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 50 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng | A00; A01; A07; C01; D01; X01 | 225 | |
| 51 | 7510205 | Ngành Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 52 | 7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 225 | |
| 53 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 54 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; C02; D01; X26 | 225 | |
| 55 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
| 56 | 7540101 | Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 | |
| 57 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; C01; X06; X07 | 225 | |
| 58 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
| 59 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Việt Nhật | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 225 | |
| 60 | 7720101 | Ngành Y Khoa | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
| 61 | 7720201 | Ngành Dược | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
| 62 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
| 63 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
| 64 | 7720501 | Ngành Răng-Hàm-Mặt | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 300 | |
| 65 | 7720601 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; A02; B00; B03; D08; X14 | 250 | |
| 66 | 7810101 | Ngành Du lịch | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 67 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 68 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 69 | 7810201 (LK) | Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 70 | 7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 71 | 7810501 | Ngành Kinh tế Gia đình | A01; C00; C03; C04; D01; X01 | 225 | |
| 72 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00; A02; B00; B03; C01; C02 | 225 |
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024
1. Xét diểm thi THPT
Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 16 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
| Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2).
4. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Xét ĐGNL HCM
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên.
4. Xét ĐGNL HN
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 90 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3.Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên.
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
1. Điểm thi THPTQG


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
| 2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
| 3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
| 7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
| 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
| 12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
| 14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
| 16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
| 23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
| 33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
| 36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
| 37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
| 38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
| 48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
| 2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
| 3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
| 7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
| 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
| 10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
| 11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
| 12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
| 16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
| 18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
| 20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
| 21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
| 26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
| 30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
| 32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
| 33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
| 34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
| 35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
| 36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
| 37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
| 38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
| 39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
| 41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
| 42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
| 43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
| 44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
| 45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
| 46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
| 48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
| 2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
| 3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
| 7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
| 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
| 10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
| 11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
| 12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
| 14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
| 16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
| 18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
| 20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
| 21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
| 23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
| 26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
| 28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
| 30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
| 32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
| 33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
| 34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
| 35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
| 36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
| 37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
| 38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
| 39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
| 40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
| 41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
| 42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
| 43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
| 44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
| 45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
| 46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
| 48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
| 2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22 | |
| 3 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16 | |
| 6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
| 7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 19 | |
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 17 | |
| 9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 17 | |
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 | |
| 11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;C01;D01 | 16 | |
| 12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 | 16 | |
| 13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;D08;A16;D09 | 16 | |
| 15 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 15 | |
| 16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 15 | |
| 17 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
| 20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
| 22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 | |
| 23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 25 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
| 28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
| 29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
| 32 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
| 35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
| 36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 | |
| 37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 38 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
| 43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
| 44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
| 2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
| 3 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02 | 24 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | |
| 5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 17 | |
| 6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 | |
| 7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
| 9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
| 11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
| 13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
| 15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
| 16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 17 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
| 22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 18 | |
| 23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 25 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
| 32 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
| 35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
| 36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
| 37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 38 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 740 | ||
| 2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 740 | ||
| 3 | 7720201 | Dược | 740 | ||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 740 | ||
| 5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
| 6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
| 8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
| 10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
| 11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
| 12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
| 16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
| 19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 24 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 25 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
| 28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 31 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
| 32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
| 34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 37 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 38 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
| 39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
| 41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 600 | ||
| 42 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
| 43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 600 | ||
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
| 2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
| 3 | 7720201 | Dược | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. | |
| 5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 80 | ||
| 6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
| 7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | ||
| 8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ||
| 10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
| 11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
| 12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 80 | ||
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | ||
| 14 | 7229030 | Văn học | 80 | ||
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | ||
| 16 | 7380101 | Luật | 80 | ||
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
| 18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 80 | ||
| 19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ||
| 21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | ||
| 22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ||
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ||
| 24 | 7340115 | Marketing | 80 | ||
| 25 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ||
| 26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ||
| 27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
| 28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ||
| 29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
| 31 | 7810101 | Du lịch | 80 | ||
| 32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
| 33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | ||
| 34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ||
| 35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 80 | ||
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ||
| 37 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
| 38 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | ||
| 39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ||
| 40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 80 | ||
| 41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 80 | ||
| 42 | 7480202 | An toàn thông tin | 80 | ||
| 43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 80 | ||
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | ||
| 45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ||
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 |
E. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
1. Điểm thi THPTQG
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
| 2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
| 3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
| 4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
| 11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
| 30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
| 33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
| 34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 | |
| 36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
| 37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
| 38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
| 39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
| 40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
| 41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 | |
| 42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 | |
| 43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
| 44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
| 45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
| 47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 | |
| 48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 | |
| 49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
| 2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
| 3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
| 4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
| 11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
| 30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
| 36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
| 37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
| 38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
| 39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
| 40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
| 41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 18 | |
| 42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 18 | |
| 43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
| 44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
| 45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
| 47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
| 48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 18 | |
| 49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
| 2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
| 3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
| 4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
| 11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
| 30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 600 | |
| 31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 600 | |
| 36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
| 37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 600 | |
| 38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
| 39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 600 | |
| 40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 600 | |
| 41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 600 | |
| 42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 600 | |
| 43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
| 44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
| 45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
| 47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 600 | |
| 48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 600 | |
| 49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 600 |
F. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
1. Điểm thi THPTQG
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
| 2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
| 3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
| 4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
| 9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
| 10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
| 19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
| 20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
| 21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
| 22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
| 23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
| 24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
| 25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
| 26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
| 28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
| 29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
| 30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
| 31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
| 33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
| 34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
| 35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học Dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin mới ra trường là bao nhiêu?