Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 111 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

1. Điểm thi THPTQG 

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17  
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  
14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   650  
6 7420201 Công nghệ sinh học   650  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
9 7520201 Kỹ thuật điện   650  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   650  
11 7310630 Việt Nam học   650  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
15 7420201 Công nghệ sinh học   650  
16 7229030 Văn học   650  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
18 7380101 Luật   650  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
21 7210404 Thiết kế thời trang   650  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340115 Marketing   650  
27 7380107 Luật kinh tế   650  
28 7480101 Khoa học máy tính   650  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
33 7810101 Du lịch   650  
34 7810201 Quản trị khách sạn   650  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
39 7340301 Kế toán   650  
40 7340302 Kiểm toán   650  
41 7340404 Quản trị nhân lực   650  
42 7340412 Quản trị sự kiện   650  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   650  
44 7480202 An toàn thông tin   650  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   650  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650

4. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   75  
6 7420201 Công nghệ sinh học   75  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   75  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   75  
9 7520201 Kỹ thuật điện   75  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   75  
11 7310630 Việt Nam học   75  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   75  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   75  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   75  
15 7420201 Công nghệ sinh học   75  
16 7229030 Văn học   75  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   75  
18 7380101 Luật   75  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   75  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   75  
21 7210404 Thiết kế thời trang   75  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   75  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   75  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   75  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
26 7340115 Marketing   75  
27 7380107 Luật kinh tế   75  
28 7480101 Khoa học máy tính   75  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   75  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   75  
33 7810101 Du lịch   75  
34 7810201 Quản trị khách sạn   75  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   75  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   75  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   75  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   75  
39 7340301 Kế toán   75  
40 7340302 Kiểm toán   75  
41 7340404 Quản trị nhân lực   75  
42 7340412 Quản trị sự kiện   75  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   75  
44 7480202 An toàn thông tin   75  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   75  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   75  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75

B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D90 22  
3 7720201 Dược A00;A16;B00;B03 21  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19  
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 16  
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 19  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 19  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 17  
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;A01;D01 17  
10 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 17  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16;C01;D01 16  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A16;B00;C15 16  
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 16  
14 7420201 Công nghệ sinh học B00;D08;A16;D09 16  
15 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 15  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 15  
17 7380101 Luật A00;C00;C15;D01 15  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 15  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;C15;D01 15  
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 14  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14  
25 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14  
26 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;A01;D01 14  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;A01;D01 14  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14  
32 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C15;D01 14  
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 14  
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14  
38 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14  
39 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14  
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14  
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;C00;C15;D01 14  
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;A16;A01;D01 14  
43 7480202 An toàn thông tin A00;A16;A01;D01 14  
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14  
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;A02;D08 24  
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24  
3 7720201 Dược A00;B00;B03;C02 24  
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5  
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 17  
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 18  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;C02;B00 18  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;C01;C02;B00 18  
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;B00 18  
10 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;C01;C02;D01 18  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;C01;C02;B00 18  
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18  
14 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;D08 18  
15 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18  
17 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;V01;C02;D01 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 18  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18  
25 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18  
26 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C01;C02;D01 18  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C01;C02;D01 18  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;C02;B00 18  
32 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;V01;C02;D01 18  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 18  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18  
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18  
38 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18  
39 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18  
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18  
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 18  
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
43 7480202 An toàn thông tin A00;C01;C02;D01 18  
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;C01;C02;D01 18  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;C01;C02;D01 18  
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C01;C02;D01 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   740  
2 7720501 Răng Hàm Mặt   740  
3 7720201 Dược   740  
4 7720301 Điều dưỡng   740  
5 7520202 Kỹ thuật y sinh   600  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
7 7520201 Kỹ thuật điện   600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu   600  
9 7310630 Việt Nam học   600  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7229030 Văn học   600  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   600  
19 7210404 Thiết kế thời trang   600  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
24 7340115 Marketing   600  
25 7380107 Luật kinh tế   600  
26 7480101 Khoa học máy tính   600  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7810101 Du lịch   600  
32 7810201 Quản trị khách sạn   600  
33 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
37 7340301 Kế toán   600  
38 7340302 Kiểm toán   600  
39 7340404 Quản trị nhân lực   600  
40 7340412 Quản trị sự kiện   600  
41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   600  
42 7480202 An toàn thông tin   600  
43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   600  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600

4. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
2 7720501 Răng Hàm Mặt   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3 7720201 Dược   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
4 7720301 Điều dưỡng   100 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
5 7520202 Kỹ thuật y sinh   80  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  
7 7520201 Kỹ thuật điện   80  
8 7480109 Khoa học dữ liệu   80  
9 7310630 Việt Nam học   80  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   80  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   80  
13 7420201 Công nghệ sinh học   80  
14 7229030 Văn học   80  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   80  
16 7380101 Luật   80  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   80  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   80  
19 7210404 Thiết kế thời trang   80  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   80  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   80  
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện   80  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   80  
24 7340115 Marketing   80  
25 7380107 Luật kinh tế   80  
26 7480101 Khoa học máy tính   80  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm   80  
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   80  
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   80  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   80  
31 7810101 Du lịch   80  
32 7810201 Quản trị khách sạn   80  
33 7210403 Thiết kế đồ họa   80  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   80  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   80  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng   80  
37 7340301 Kế toán   80  
38 7340302 Kiểm toán   80  
39 7340404 Quản trị nhân lực   80  
40 7340412 Quản trị sự kiện   80  
41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   80  
42 7480202 An toàn thông tin   80  
43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   80  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   80  
45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   80  
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng   80

C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

1. Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19  
2 7720201 Dược sĩ A00;A16;B00;B03 21  
3 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22  
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D72 22  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;C01;D01 14  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;A16;C01;D01 14  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;C01;D01 14  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;C01;D01 14  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A16;C01;D01 14  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 14  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A16;C01;D01 14  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14  
20 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 14  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14  
23 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14  
24 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A16;C01;D01 14  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 14  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;C15 14  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00;A00;D01;C15 14  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;A00;D01;C15 14  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;A00;D01;C15 14  
34 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14  
35 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 14  
36 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 14  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 14  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 14  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 14  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 14  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;M02;M04 14  
45 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14  
46 7380101 Luật học A00;C00;C15;D01 14  
47 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A16;D90 14  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;A16 14  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00;B00;B03;C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;C01;C02;D01 18  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C02;V01;D01 18  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;C02;V01;D01 18  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;C02;C01;D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C02;C01;D01 18  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C02;C01;D01 18  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;C02;C01;D01 18  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;C02;C01;D01 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18  
20 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18  
23 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18  
24 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C02;C01;D01 18  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;C02;C01;D01 18  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;C02;C01;D01 18  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;B00;C02 18  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;B00;C02 18  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;C01;C02;B00 18  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
34 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18  
35 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18  
36 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 18  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 18  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 18  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 18  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;V02;V06 18  
45 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
46 7380101 Luật học A00;A01;C00;D01 18  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B03;D08 18  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;C01 18  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 600 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00;B00;B03;C02 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00;B00;A02;D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 600  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;C01;C02;D01 600  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 600  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 600  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C02;V01;D01 600  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;C02;V01;D01 600  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;C02;C01;D01 600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C02;C01;D01 600  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C02;C01;D01 600  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;C02;C01;D01 600  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;C02;C01;D01 600  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 600  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 600  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 600  
20 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 600  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 600  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 600  
23 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 600  
24 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 600  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C02;C01;D01 600  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;C02;C01;D01 600  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;C02;C01;D01 600  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;B00;C02 600  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;B00;C02 600  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;C01;C02;B00 600  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00;A01;C00;D01 600  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 600  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 600  
34 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 600  
35 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 600  
36 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 600  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 600  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 600  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 600  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 600  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 600  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 600  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 600  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;V02;V06 600  
45 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 600  
46 7380101 Luật học A00;A01;C00;D01 600  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B03;D08 600  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;C01 600  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 600

D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020

 Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng Đa khoa A00; A16; B00; B03 19  
2 7720201 Dược sĩ A00; A16; B00; B03 21  
3 7720101 Bác sĩ Đa khoa A16; B00; D90; D08 22  
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D72 22  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 14  
6 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; C01; D01 14  
7 7340405 Hệ thống thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14  
8 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 14  
9 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 14  
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 14  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A16; C01; D01 14  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 14  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14  
15 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A16; C01; D01 14  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 14  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 14  
21 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 14  
22 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00; A00; D01; C15 14  
23 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; A00; D01; C15 14  
24 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; A00; D01; C15 14  
25 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14  
26 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 14  
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14  
28 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 14  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14  
30 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14  
31 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 14  
32 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 14  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 14  
34 7380101 Luật học A00; C00; C15; D01 14  
35 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D90 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 111 lượt xem