Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
1. Điểm thi THPTQG
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 17 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 17 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;C01;D01 | 16 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 | 16 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;D08;A16;D09 | 16 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 15 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 17 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 740 | ||
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 740 | ||
3 | 7720201 | Dược | 740 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 740 | ||
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 600 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 600 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
3 | 7720201 | Dược | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. | |
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 80 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 80 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 80 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | ||
16 | 7380101 | Luật | 80 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 80 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 80 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 80 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 80 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 80 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 80 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 80 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 80 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 |
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
1. Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 18 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 18 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 600 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 600 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 600 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 600 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 600 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 600 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 600 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 600 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: