Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
1. Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 18 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 18 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 600 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 600 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 600 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 600 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 600 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 600 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 600 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 600 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 600 |
B. Học phí Đại học Duy tân năm 2022 - 2023
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ) |
1 | Chương trình trong nước | 10.380.000 – 12.670.000 |
2 | Chương trình tài năng | 12.670.000 |
3 | Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) | 14.000.000 – 14.430.000 |
4 | Dược sĩ đại học | 18.120.000 |
5 | Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt | 35.200.000 |
6 | Chương trình Việt – Nhật | 17.270.000 – 19.020.000 |
7 | Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) | 35.200.000 |
8 | Chương trình liên kết Du học | 24.200.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: