Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 5 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 776 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa A00; A01; D01; C01; C02; V01 15  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật A00; A01; C01; C02; D01; V01 15  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang A00; A01; D01; C01; C02; V01 15  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 15  
8 7229030 Ngành Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
11 7310630 Ngành Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
26 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
30 7380101 Ngành Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 15  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; B03; D08; X14 15  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  A00; A01; D01; C01; X06; X07 15  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 15  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 15  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A02; B00; B03; D08; X14 15  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 15  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 15  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
57 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất V00; V01; V02; V06 20  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07 15  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00;  A01; C01; D01; X06; X07 15  
60 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật A00;  A01; C01; D01; X06; X07 15  
61 7720101 Ngành Y Khoa A00; A02; B00; B03; D08; X14 20.5  
62 7720201 Ngành Dược A00; A02; B00; B03; D08; X14 19  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng  A00; A02; B00; B03; D08; X14 17  
64 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; D08; X14 17  
65 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt A00; A02; B00; B03; D08; X14 20.5  
66 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B03; D08; X14 17  
67 7810101 Ngành Du lịch A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
68 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
69 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
70 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
71 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
72 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 15  
73 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa A00; A01; D01; C01; C02; V01 18  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật A00; A01; C01; C02; D01; V01 18  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang A00; A01; D01; C01; C02; V01 18  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 18  
8 7229030 Ngành Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
11 7310630 Ngành Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
26 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
30 7380101 Ngành Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 18  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; B03; D08; X14 18  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  A00; A01; D01; C01; X06; X07 18  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 18  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 18  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A02; B00; B03; D08; X14 18  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 18  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 18  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  
57 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất V00; V01; V02; V06 22  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07 18  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00;  A01; C01; D01; X06; X07 18  
60 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật A00;  A01; C01; D01; X06; X07 18  
61 7720101 Ngành Y Khoa A00; A02; B00; B03; D08; X14 24  
62 7720201 Ngành Dược A00; A02; B00; B03; D08; X14 24  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng  A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5  
64 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5  
65 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt A00; A02; B00; B03; D08; X14 24  
66 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B03; D08; X14 19.5  
67 7810101 Ngành Du lịch A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
68 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
69 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
70 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
71 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
72 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 18  
73 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa   600  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật   600  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang   600  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh    600  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc   600  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật   600  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc   600  
8 7229030 Ngành Văn học   600  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế   600  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế   600  
11 7310630 Ngành Việt Nam học   600  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện   600  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng    600  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng   600  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ   600  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh   600  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing   600  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng   600  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại    600  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử    600  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng   600  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng   600  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính   600  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị   600  
26 7340302 Ngành Kiểm toán   600  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực    600  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện    600  
30 7380101 Ngành Luật   600  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế   600  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học   600  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu   600  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính   600  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ   600  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu   600  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)   600  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật   600  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo   600  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin   600  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế   600  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng    600  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy   600  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   600  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật   600  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử    600  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   600  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng   600  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng   600  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện   600  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh   600  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa    600  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật   600  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm    600  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật   600  
57 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng   600  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế   600  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật   600  
60 7720101 Ngành Y Khoa   700  
61 7720201 Ngành Dược   700  
62 7720301 Ngành Điều dưỡng   650  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật   650  
64 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt   700  
65 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   650  
66 7810101 Ngành Du lịch   600  
67 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   600  
68 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn    600  
69 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ   600  
70 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống   600  
71 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình   600  
72 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường   600  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Ngành Thiết kế Đồ họa A00; A01; D01; C01; C02; V01 225  
2 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa - Chương trình Việt - Nhật A00; A01; C01; C02; D01; V01 225  
3 7210404 Ngành Thiết kế Thời trang A00; A01; D01; C01; C02; V01 225  
4 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
5 7220204 Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
6 7220209 Ngành Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
7 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D10; D14; D15 225  
8 7229030 Ngành Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
9 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
10 7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
11 7310630 Ngành Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
12 7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
13 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng  C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
14 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
15 7340101 (LK) Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
16 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
17 7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
18 7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
19 7340115 (HP) Ngành Marketing - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
20 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại  A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
21 7340122 Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
22 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
23 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hành - Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
24 7340205 Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
25 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
26 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
27 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực  A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
28 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
29 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện  A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
30 7380101 Ngành Luật C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
31 7380107 Ngành Luật kinh tế C00; C03; C04; D01; D14; D15 225  
32 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; B03; D08; X14 225  
33 7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
34 7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
35 7480101 (LK) Ngành Khoa học Máy tính - Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
36 7480102 Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
37 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
38 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
39 7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
40 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
41 7480202 Ngành An toàn Thông tin A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
42 7480202 Ngành An toàn Thông tin - Chương trình Tiên tiến&Quốc tế A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
43 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng  A00; A01; D01; C01; X06; X07 225  
44 7510205 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
45 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
46 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
47 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 ; A01; C01; D01; X26 225  
48 7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  
49 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
50 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng - Chương trình Tài năng A00; A01; A07; C01; D01; X01 225  
51 7510205 Ngành Kỹ thuật Điện A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
52 7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A02; B00; B03; D08; X14 225  
53 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  A00;  A01; C01; C02; D01; X26 225  
54 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa - Chương trình Việt Nhật A00; A01; C01; C02; D01; X26 225  
55 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm  A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  
56 7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; C01; C02 225  
57 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06; X07 225  
58 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chương trình Tiên tiến và Quốc tế A00;  A01; C01; D01; X06; X07 225  
59 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng  - Chương trình Việt Nhật A00;  A01; C01; D01; X06; X07 225  
60 7720101 Ngành Y Khoa A00; A02; B00; B03; D08; X14 300  
61 7720201 Ngành Dược A00; A02; B00; B03; D08; X14 300  
62 7720301 Ngành Điều dưỡng  A00; A02; B00; B03; D08; X14 250  
63 7720301 Ngành Điều dưỡng - Chương trình Việt Nhật A00; A02; B00; B03; D08; X14 250  
64 7720501 Ngành Răng-Hàm-Mặt A00; A02; B00; B03; D08; X14 300  
65 7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; A02; B00; B03; D08; X14 250  
66 7810101 Ngành Du lịch A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
67 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
68 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn  A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
69 7810201 (LK) Ngành Quản trị Khách sạn - Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
70 7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
71 7810501 Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 225  
72 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00; A02; B00; B03; C01; C02 225

B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024

1. Xét diểm thi THPT

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 16 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

                     Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên                 

1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược: 

- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:  

- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2).

4. Các ngành còn lại:  Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

3. Xét ĐGNL HCM

1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên.

4. Xét ĐGNL HN

1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 90 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3.Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên.

C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

1. Điểm thi THPTQG 

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17  
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  
14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   650  
6 7420201 Công nghệ sinh học   650  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
9 7520201 Kỹ thuật điện   650  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   650  
11 7310630 Việt Nam học   650  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
15 7420201 Công nghệ sinh học   650  
16 7229030 Văn học   650  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
18 7380101 Luật   650  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
21 7210404 Thiết kế thời trang   650  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340115 Marketing   650  
27 7380107 Luật kinh tế   650  
28 7480101 Khoa học máy tính   650  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
33 7810101 Du lịch   650  
34 7810201 Quản trị khách sạn   650  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
39 7340301 Kế toán   650  
40 7340302 Kiểm toán   650  
41 7340404 Quản trị nhân lực   650  
42 7340412 Quản trị sự kiện   650  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   650  
44 7480202 An toàn thông tin   650  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   650  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650

4. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   75  
6 7420201 Công nghệ sinh học   75  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   75  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   75  
9 7520201 Kỹ thuật điện   75  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   75  
11 7310630 Việt Nam học   75  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   75  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   75  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   75  
15 7420201 Công nghệ sinh học   75  
16 7229030 Văn học   75  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   75  
18 7380101 Luật   75  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   75  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   75  
21 7210404 Thiết kế thời trang   75  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   75  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   75  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   75  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
26 7340115 Marketing   75  
27 7380107 Luật kinh tế   75  
28 7480101 Khoa học máy tính   75  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   75  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   75  
33 7810101 Du lịch   75  
34 7810201 Quản trị khách sạn   75  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   75  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   75  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   75  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   75  
39 7340301 Kế toán   75  
40 7340302 Kiểm toán   75  
41 7340404 Quản trị nhân lực   75  
42 7340412 Quản trị sự kiện   75  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   75  
44 7480202 An toàn thông tin   75  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   75  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   75  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75

D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D90 22  
3 7720201 Dược A00;A16;B00;B03 21  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19  
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 16  
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 19  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 19  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 17  
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;A01;D01 17  
10 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 17  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16;C01;D01 16  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A16;B00;C15 16  
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 16  
14 7420201 Công nghệ sinh học B00;D08;A16;D09 16  
15 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 15  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 15  
17 7380101 Luật A00;C00;C15;D01 15  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C15;D01 15  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;C15;D01 15  
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 14  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14  
25 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14  
26 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;A01;D01 14  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;A01;D01 14  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14  
32 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C15;D01 14  
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 14  
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14  
38 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14  
39 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14  
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14  
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;C00;C15;D01 14  
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;A16;A01;D01 14  
43 7480202 An toàn thông tin A00;A16;A01;D01 14  
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14  
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;A02;D08 24  
2 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24  
3 7720201 Dược A00;B00;B03;C02 24  
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5  
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 17  
6 7520202 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 18  
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;C02;B00 18  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00;C01;C02;B00 18  
9 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;B00 18  
10 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;C01;C02;D01 18  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;C01;C02;B00 18  
13 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18  
14 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;D08 18  
15 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18  
17 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
20 7210404 Thiết kế thời trang A00;V01;C02;D01 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 18  
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18  
25 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18  
26 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C01;C02;D01 18  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C01;C02;D01 18  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;C02;B00 18  
32 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
34 7210403 Thiết kế đồ họa A00;V01;C02;D01 18  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 18  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18  
37 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18  
38 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18  
39 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18  
40 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18  
41 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 18  
42 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
43 7480202 An toàn thông tin A00;C01;C02;D01 18  
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;C01;C02;D01 18  
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;C01;C02;D01 18  
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C01;C02;D01 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   740  
2 7720501 Răng Hàm Mặt   740  
3 7720201 Dược   740  
4 7720301 Điều dưỡng   740  
5 7520202 Kỹ thuật y sinh   600  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
7 7520201 Kỹ thuật điện   600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu   600  
9 7310630 Việt Nam học   600  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7229030 Văn học   600  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   600  
19 7210404 Thiết kế thời trang   600  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
24 7340115 Marketing   600  
25 7380107 Luật kinh tế   600  
26 7480101 Khoa học máy tính   600  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7810101 Du lịch   600  
32 7810201 Quản trị khách sạn   600  
33 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
37 7340301 Kế toán   600  
38 7340302 Kiểm toán   600  
39 7340404 Quản trị nhân lực   600  
40 7340412 Quản trị sự kiện   600  
41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   600  
42 7480202 An toàn thông tin   600  
43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   600  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600

4. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
2 7720501 Răng Hàm Mặt   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3 7720201 Dược   100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
4 7720301 Điều dưỡng   100 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
5 7520202 Kỹ thuật y sinh   80  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  
7 7520201 Kỹ thuật điện   80  
8 7480109 Khoa học dữ liệu   80  
9 7310630 Việt Nam học   80  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   80  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
12 7310206 Quan hệ quốc tế   80  
13 7420201 Công nghệ sinh học   80  
14 7229030 Văn học   80  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   80  
16 7380101 Luật   80  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   80  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   80  
19 7210404 Thiết kế thời trang   80  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   80  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   80  
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện   80  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   80  
24 7340115 Marketing   80  
25 7380107 Luật kinh tế   80  
26 7480101 Khoa học máy tính   80  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm   80  
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   80  
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   80  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   80  
31 7810101 Du lịch   80  
32 7810201 Quản trị khách sạn   80  
33 7210403 Thiết kế đồ họa   80  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   80  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   80  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng   80  
37 7340301 Kế toán   80  
38 7340302 Kiểm toán   80  
39 7340404 Quản trị nhân lực   80  
40 7340412 Quản trị sự kiện   80  
41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   80  
42 7480202 An toàn thông tin   80  
43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   80  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   80  
45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   80  
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng   80

E. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

1. Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19  
2 7720201 Dược sĩ A00;A16;B00;B03 21  
3 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22  
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;A16;B00;D72 22  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A16;C01;D01 14  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;A16;C01;D01 14  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A16;C01;D01 14  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A16;C01;D01 14  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A16;C01;D01 14  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16;V01;D01 14  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;A16;V01;D01 14  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16;C01;D01 14  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16;C01;D01 14  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;A16;C01;D01 14  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A16;C01;D01 14  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16;C01;D01 14  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;A16;C01;D01 14  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16;C01;D01 14  
20 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16;C01;D01 14  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14  
23 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14  
24 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;A16;C01;D01 14  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A16;C01;D01 14  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A16;B00;C02 14  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A16;B00;C01 14  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;C15 14  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00;A00;D01;C15 14  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;A00;D01;C15 14  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;A00;D01;C15 14  
34 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14  
35 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 14  
36 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 14  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;C15;D01;A01 14  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 14  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 14  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 14  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;M02;M04 14  
45 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C15;D01 14  
46 7380101 Luật học A00;C00;C15;D01 14  
47 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A16;D90 14  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;A16 14  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A16;B00;B03 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00;B00;B03;C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;C01;C02;D01 18  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C02;V01;D01 18  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;C02;V01;D01 18  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;C02;C01;D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C02;C01;D01 18  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C02;C01;D01 18  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;C02;C01;D01 18  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;C02;C01;D01 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18  
20 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18  
23 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18  
24 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C02;C01;D01 18  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;C02;C01;D01 18  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;C02;C01;D01 18  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;B00;C02 18  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;B00;C02 18  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;C01;C02;B00 18  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
34 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18  
35 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18  
36 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 18  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 18  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 18  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 18  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;V02;V06 18  
45 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
46 7380101 Luật học A00;A01;C00;D01 18  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B03;D08 18  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;C01 18  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 600 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên
2 7720201 Dược sĩ A00;B00;B03;C02 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
3 7720101 Đa khoa A00;B00;A02;D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
4 7720501 Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 640 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 600  
6 7480202 An toàn Thông tin A00;C01;C02;D01 600  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 600  
8 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 600  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 600  
10 7210403 Thiết kế đồ họa A00;C02;V01;D01 600  
11 7210404 Thiết kế thời trang A00;C02;V01;D01 600  
12 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;C02;C01;D01 600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C02;C01;D01 600  
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C02;C01;D01 600  
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;C02;C01;D01 600  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;C02;C01;D01 600  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 600  
18 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 600  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 600  
20 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 600  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 600  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 600  
23 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 600  
24 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 600  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C02;C01;D01 600  
26 7510102 Quản lý xây dựng A00;C02;C01;D01 600  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;C02;C01;D01 600  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;B00;C02 600  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;B00;C02 600  
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;C01;C02;B00 600  
31 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn A00;A01;C00;D01 600  
32 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 600  
33 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 600  
34 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 600  
35 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 600  
36 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 600  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 600  
38 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 600  
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 600  
40 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 600  
41 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01;D08;D09;D10 600  
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00;D01;D14;D15 600  
43 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 600  
44 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;V02;V06 600  
45 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 600  
46 7380101 Luật học A00;A01;C00;D01 600  
47 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B03;D08 600  
48 7720208 Quản lý bệnh viện B00;D08;B03;C01 600  
49 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;B03;C02 600

F. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020

1. Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng Đa khoa A00; A16; B00; B03 19  
2 7720201 Dược sĩ A00; A16; B00; B03 21  
3 7720101 Bác sĩ Đa khoa A16; B00; D90; D08 22  
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D72 22  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 14  
6 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; C01; D01 14  
7 7340405 Hệ thống thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14  
8 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 14  
9 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 14  
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 14  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A16; C01; D01 14  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 14  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14  
15 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A16; C01; D01 14  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 14  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 14  
21 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 14  
22 7810201 Quản trị Du lịch & Khách sạn C00; A00; D01; C15 14  
23 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; A00; D01; C15 14  
24 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00; A00; D01; C15 14  
25 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14  
26 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 14  
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14  
28 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 14  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14  
30 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14  
31 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D01; D08; D09; D10 14  
32 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 14  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 14  
34 7380101 Luật học A00; C00; C15; D01 14  
35 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D90 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 776 lượt xem


Nhắn tin Zalo