Trường Đại học Quảng Bình (DQB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DQB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình

Video giới thiệu Trường Đại học Quảng Bình

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình

- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)

- Mã trường: DQB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052

- Email: [email protected]

- Website: https://qbu.edu.vn/ 

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Quảng Bình (QBU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: 
 
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
 
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
 
Phương thức 3: Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT;
 
Năm 2025, Trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh thêm ngành mới là Sư phạm Tiếng Anh
Thông tin chi tiết tuyển sinh 2025 của trường Đại học Quảng Bình vẫn chưa được công bố. 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 26,61 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 ĐH. Giáo dục Mầm non 7140201 M05, M06, M07, M14 21
2 ĐH. Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C14, D01 27
3 ĐH. Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T07 23.43
4 ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D01 26.27
5 ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90 26.27
6 ĐH. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 16
7 ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14, D15 16
8 ĐH. Kế toán 7340301 A01, A09, C02, D01 16
9 ĐH. Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A03, C03, D01 16
10 ĐH. Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01 16
11 ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi 7620101 A00, B03, A09, C13 16
12 ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, D01, D15 16
13 ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B03, C04, D01 16

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15  
8 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D07 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
8 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
12 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B03;C04;D01 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 20.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
9 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
10 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
13 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
15 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05;M06;M07;M14 17

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 18.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05 17.5  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
8 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08 18.5  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 18.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
11 7310501 Địa lý học C00; C20; D10; D15 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D00 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
16 7620201 Lâm học A00; B03; C04; D01 15  
17 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C03; C04; D01 15  
19 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15  
20 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 16.5

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2025 - 2026

- Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm học 2025 - 2026 dao động từ 10.600.000 đến 11.500.000 VNĐ/năm, tùy theo từng ngành và hệ đào tạo. Sinh viên ngành Sư phạm được hỗ trợ 3.63 triệu đồng/tháng theo quy định hiện hành. Ngoài ra, trường còn có nhiều chương trình học bổng có giá trị lớn. 
 
- Cụ thể, mức học phí có thể thay đổi tùy theo ngành học và hệ đào tạo. Dự kiến học phí có thể tăng 10% so với năm trước, tương đương khoảng 4.700.000 đến 5.600.000 VNĐ/kỳ.

B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2024 - 2025

Mức thu học phí của Trường Đại học Quảng Bình năm học 2024 - 2025 dự kiến dao động khoảng 10.600.000 - 11.500.000 VNĐ/ năm. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.Đặc biệt, sinh viên ngành Sư phạm được hỗ trợ 3.63 triệu đồng/ tháng.

C. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí QBU sẽ tăng 10% trong năm 2023. Tương ứng sẽ tăng từ 400.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ trong một kỳ học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí dự kiến dựa trên đơn giá sẽ tăng học phí 10% mỗi năm.

D. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

4.300.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

4.300.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

4.300.000

Kế toán (Hệ đại học)

4.300.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

5.130.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

5.130.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

4.300.000

E. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

3.910.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

3.910.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

3.910.000

Kế toán (Hệ đại học)

3.910.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

4.665.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

4.665.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

3.910.000

F. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2020 - 2021

QBU luôn thu hút được đông đảo học sinh sinh viên theo học ở khu vực. Không chỉ vì kinh nghiệm đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại mà còn vì mức học phí tương đối. Năm 2020, Trường đại học QBU đã đề ra đơn giá học phí là: 10.370.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Mức học phí nãy sẽ tăng lên 10 % theo từng năm.

 

Chương trình đào tạo

Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển)

Ghi chú

1.

301

405

406

Giáo dục Mầm non

7140201

Giáo dục Mầm non

50

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN

2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN

3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN

4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN

5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN

6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN

7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

 

2.

301

100

200

Giáo dục Tiểu học

7140202

Giáo dục Tiểu học

60

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

3. [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

5. [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

6. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí

7. [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí

8. [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD

9. [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

 

3.

301

100

200

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Toán học

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, sinh

4. [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL

5. [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X26]: Toán, Tin, Anh

8. [X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh

 

4

301

100

200

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

20

 

 

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

2. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

3. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6. [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

7. [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

8. [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học

9. [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

5

301

100

200

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học

4. [B00]: Toán, Hóa học, Sinh học

5. [B08]: Toán, Sinh học, Anh

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp

8. [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

9. [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

10. [X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

 

6

301

100

200

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý

4. [A09]: Toán, Địa lý, GDCD

5. [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

6. [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

7. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

8. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

9. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

7

301

100

200

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

30

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

8

301

100

200

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

9

301

100

200

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2. [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc

3. [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh

5. [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc

6. [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc

7. [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

8. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

10

301

100

200

Kế toán

7340301

Kế toán

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân

3. [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

6. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

 

11

301

100

200

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

3. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

6. [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

12

301

100

200

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

5. [X06]: Toán, Vật lý, Tin học

6. [X10]: Toán, Hoá học, Tin học

7. [X22]: Toán, Địa lý, Tin học

8. [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh

9. [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học

10. [X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh

 

13

301

100

200

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

 

14

301

100

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

6. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

15

301

100

200

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo