Mã trường: DQB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021 cao nhất 20.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 cao nhất 23.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình
Video giới thiệu Trường Đại học Quảng Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: [email protected]
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Quảng Bình (QBU) năm 2025

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 26,61 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
| 1 | ĐH. Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M06, M07, M14 | 21 |
| 2 | ĐH. Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C14, D01 | 27 |
| 3 | ĐH. Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 23.43 |
| 4 | ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D01 | 26.27 |
| 5 | ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 26.27 |
| 6 | ĐH. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 16 |
| 7 | ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D09, D14, D15 | 16 |
| 8 | ĐH. Kế toán | 7340301 | A01, A09, C02, D01 | 16 |
| 9 | ĐH. Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A03, C03, D01 | 16 |
| 10 | ĐH. Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, D01 | 16 |
| 11 | ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi | 7620101 | A00, B03, A09, C13 | 16 |
| 12 | ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, D01, D15 | 16 |
| 13 | ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B03, C04, D01 | 16 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23 | |
| 5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
| 13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M06;M07;M14 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 23.5 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
| 5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
| 8 | 7310501 | Địa lý học | A09;C00;C20;D15 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 12 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B03;A09;C13 | 15 | |
| 13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C03;C04;D01 | 15 | |
| 14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B03;C04;D01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M06;M07;M14 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 20.5 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20;D66 | 19 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
| 6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
| 9 | 7310501 | Địa lý học | A09;C00;C20;D15 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
| 13 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B03;A09;C13 | 15 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C03;C04;D01 | 15 | |
| 15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M05;M06;M07;M14 | 17 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07 | 18.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 18.5 | |
| 3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05 | 17.5 | |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 | |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 18.5 | |
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18.5 | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 18.5 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
| 11 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20; D10; D15 | 15 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D00 | 15 | |
| 14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 16 | 7620201 | Lâm học | A00; B03; C04; D01 | 15 | |
| 17 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C03; C04; D01 | 15 | |
| 19 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 | |
| 20 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07 | 16.5 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2025 - 2026
B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2024 - 2025
Mức thu học phí của Trường Đại học Quảng Bình năm học 2024 - 2025 dự kiến dao động khoảng 10.600.000 - 11.500.000 VNĐ/ năm. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.Đặc biệt, sinh viên ngành Sư phạm được hỗ trợ 3.63 triệu đồng/ tháng.
C. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí QBU sẽ tăng 10% trong năm 2023. Tương ứng sẽ tăng từ 400.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ trong một kỳ học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí dự kiến dựa trên đơn giá sẽ tăng học phí 10% mỗi năm.
D. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
|
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
|
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
4.300.000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
4.300.000 |
|
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
4.300.000 |
|
Kế toán (Hệ đại học) |
4.300.000 |
|
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
5.130.000 |
|
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
5.130.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
4.300.000 |
E. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021 - 2022
Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:
|
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
|
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
3.910.000 |
|
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
|
Kế toán (Hệ đại học) |
3.910.000 |
|
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
4.665.000 |
|
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
4.665.000 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
3.910.000 |
F. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2020 - 2021
QBU luôn thu hút được đông đảo học sinh sinh viên theo học ở khu vực. Không chỉ vì kinh nghiệm đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại mà còn vì mức học phí tương đối. Năm 2020, Trường đại học QBU đã đề ra đơn giá học phí là: 10.370.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Mức học phí nãy sẽ tăng lên 10 % theo từng năm.
Chương trình đào tạo
Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển) |
Ghi chú |
|
1. |
301 405 406 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
50 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN 2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN 3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN 4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN 5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN 6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN 7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN |
|
|
2. |
301 100 200 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
60 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học 2. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 3. [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân 4. [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh 5. [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 6. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí 7. [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí 8. [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD 9. [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật |
|
|
3. |
301 100 200 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
20 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học 2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh 3. [A02]: Toán, Vật Lí, sinh 4. [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL 5. [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL 6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh 7. [X26]: Toán, Tin, Anh 8. [X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh |
|
|
4 |
301 100 200 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
20
|
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL 2. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL 3. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 5. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 6. [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử 7. [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý 8. [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học 9. [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh |
|
|
5 |
301 100 200 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
20 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa 2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh 3. [A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học 4. [B00]: Toán, Hóa học, Sinh học 5. [B08]: Toán, Sinh học, Anh 6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh 7. [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp 8. [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp 9. [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp 10. [X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp |
|
|
6 |
301 100 200 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
20 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý 4. [A09]: Toán, Địa lý, GDCD 5. [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 6. [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD 7. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL 8. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL 9. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 10. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
|
7 |
301 100 200 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
30 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh 5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
8 |
301 100 200 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh 4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh 5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
|
9 |
301 100 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
40 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 2. [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc 3. [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4. [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh 5. [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc 6. [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc 7. [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 8. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh |
|
|
10 |
301 100 200 |
Kế toán |
7340301 |
Kế toán |
100 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 2. [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân 3. [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử 6. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh 7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật
|
|
|
11 |
301 100 200 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 2. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử 3. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử 4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh 6. [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh 7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
|
|
12 |
301 100 200 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học 2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh 4. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học 5. [X06]: Toán, Vật lý, Tin học 6. [X10]: Toán, Hoá học, Tin học 7. [X22]: Toán, Địa lý, Tin học 8. [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh 9. [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học 10. [X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh |
|
|
13 |
301 100 200 |
Nông nghiệp |
7620101 |
Nông nghiệp |
40 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý 3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn 4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học 5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học 6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp 7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử 8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL 10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL
|
|
|
14 |
301 100 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
40 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 5. [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý 6. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
15 |
301 100 200 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
40 |
Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3 Các đợt bổ sung: PT2; PT3 Tổ hợp: 1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý 3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn 4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học 5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học 6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp 7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử 8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL 10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL |
Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ Thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên mầm non mới ra trường là bao nhiêu?


