Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 cao nhất 23.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 cao nhất 23.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 63 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 cao nhất 23.5 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D07 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
8 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
12 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B03;C04;D01 15

B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

4.300.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

4.300.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

4.300.000

Kế toán (Hệ đại học)

4.300.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

5.130.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

5.130.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

4.300.000

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 20.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
9 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
10 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
13 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
15 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05;M06;M07;M14 17

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 63 lượt xem