Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 444 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2025

Các đợt bổ sung: Trường xét tuyển tất cả các ngành đại học (nếu còn chỉ tiêu).

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh (Tổ hợp môn xét tuyển)

Ghi chú

1.

301

405

406

Giáo dục Mầm non

7140201

Giáo dục Mầm non

50

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [ M05]: Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN

2. [ M06]: Ngữ văn, Toán, NK GDMN

3. [ M07]: Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN

4. [ M10]: Toán, Tiếng Anh, NK GDMN

5. [ M11]: Ngữ văn, Tiếng Anh, NK GDMN

6. [ M13]: Toán, Sinh học, NKGDMN

7. [ M14]: Toán, Địa lí, NK GDMN

 

2.

301

100

200

Giáo dục Tiểu học

7140202

Giáo dục Tiểu học

60

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

3. [C14]: Ngữ văn, Toán, GD công dân

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

5. [A01]: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

6. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lí

7. [C04]: Ngữ văn, Toán, Địa lí

8. [C20]: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục CD

9. [X01]: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật

 

3.

301

100

200

Sư phạm Toán học

7140209

Sư phạm Toán học

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa học

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, sinh

4. [X05]: Toán, Vật Lí, GDKTPL

5. [X09]: Toán, Hóa học, GDKTPL

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X26]: Toán, Tin, Anh

8. [X27]: Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh

 

4

301

100

200

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

20

 

 

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

2. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

3. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6. [C12]: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

7. [C13]: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

8. [X75]: Ngữ văn, Địa lí, Tin học

9. [X71]: Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

5

301

100

200

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật Lí, Hóa

2. [A01]: Toán, Vật Lí, Anh

3. [A02]: Toán, Vật Lí, Sinh học

4. [B00]: Toán, Hóa học, Sinh học

5. [B08]: Toán, Sinh học, Anh

6. [D07]: Toán, Hóa học, Anh

7. [X08]: Toán, Vật Lí, Công nghệ nông nghiệp

8. [X11]: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

9. [X12]: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

10. [X15]: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

 

6

301

100

200

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

20

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [C04]: Toán, Ngữ văn, Địa lý

4. [A09]: Toán, Địa lý, GDCD

5. [C19]: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

6. [C20]: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

7. [X70]: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và PL

8. [X74]: Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế và PL

9. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

10. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

7

301

100

200

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

30

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2;

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

8

301

100

200

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D09]: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D10]: Toán, Địa Lý, Tiếng Anh

5. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

9

301

100

200

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2. [D04]: Toán, Ngữ Văn, tiếng Trung Quốc

3. [D14]: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ Văn, Địa lý, tiếng Anh

5. [D45]: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung Quốc

6. [D65]: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung Quốc

7. [D66]: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

8. [X78]: Ngữ văn, GD Kinh tế và PL, Tiếng Anh

 

10

301

100

200

Kế toán

7340301

Kế toán

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A09]: Toán, Địa lý, GD công dân

3. [C02]: Toán, Ngữ văn, Hóa học

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

6. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

 

11

301

100

200

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. [A03]: Toán, Vật lý, Lịch sử

3. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

4. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. [D10]: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

6. [X25]: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

7. [X01]: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

 

12

301

100

200

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

100

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [A00]: Toán, Vật lý, Hoá học

2. [A01]: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. [D01]: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

4. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

5. [X06]: Toán, Vật lý, Tin học

6. [X10]: Toán, Hoá học, Tin học

7. [X22]: Toán, Địa lý, Tin học

8. [X26]: Toán, Tin học, Tiếng Anh

9. [X75]: Ngữ văn, Địa lý, Tin học

10. [X79]: Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh

 

13

301

100

200

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

 

14

301

100

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [C00]: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. [C03]: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. [D01]: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. [D15]: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5. [C04]: Ngữ Văn, Toán, Địa lý

6. [D14]: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

15

301

100

200

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

40

Phương thức: Đợt 1: PT1; PT2; PT3

Các đợt bổ sung: PT2; PT3

Tổ hợp:

1. [D01]: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. [C01]: Ngữ văn, Toán, Vật lý

3. [B03]: Toán, Sinh học, Ngữ văn

4. [C02]: Ngữ văn, Toán, Hóa học

5. [X02]: Toán, Ngữ văn, Tin học

6. [X04]: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

7. [C03]: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

8. [X01]: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

9. [X17]: Toán, Lịch sử, GDKT&PL

10. [X21]: Toán, Địa lý, GDKT&PL

 

Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên có thể điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu cho Trường Đại học Quảng Bình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


B. Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2025
Media VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 26,61 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 ĐH. Giáo dục Mầm non 7140201 M05, M06, M07, M14 21
2 ĐH. Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C14, D01 27
3 ĐH. Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T07 23.43
4 ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D01 26.27
5 ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90 26.27
6 ĐH. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 16
7 ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14, D15 16
8 ĐH. Kế toán 7340301 A01, A09, C02, D01 16
9 ĐH. Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A03, C03, D01 16
10 ĐH. Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01 16
11 ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi 7620101 A00, B03, A09, C13 16
12 ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, D01, D15 16
13 ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B03, C04, D01 16

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15  
8 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D07 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
8 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
12 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B03;C04;D01 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 20.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
9 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
10 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
13 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
15 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05;M06;M07;M14 17

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 18.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05 17.5  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
8 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08 18.5  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 18.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
11 7310501 Địa lý học C00; C20; D10; D15 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D00 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
16 7620201 Lâm học A00; B03; C04; D01 15  
17 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C03; C04; D01 15  
19 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15  
20 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 16.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 444 lượt xem


Nhắn tin Zalo