Mã trường: DQN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 cao nhất 28.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn
Video giới thiệu Trường Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tuyển 5.800 chỉ tiêu và 5 phương thức tuyển sinh như sau:
1. Thông tin chung tuyển sinh ĐH Quy Nhơn 2025
Tổng chỉ tiêu dự kiến: 5800 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) đăng ký theo năng lực là 1600.
2. Phương thức tuyển sinh.
PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).
PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm).
PT4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội.
PT5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
3. Tổ chức thi năng khiếu ngành GDMN, GDTC.
Thí sinh thi năng khiếu để lấy kết quả tổng hợp xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.
51 ngành và 01 chương trình đào tạo Kế toán định hướng ACCA. Các ngành sư phạm, số thứ tự từ 2 đến 16: không xét tuyển học bạ và ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành như sau:







Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 | 25.1 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 21.75 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 26.9 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 | 26.65 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T04; T06 | 19.8 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26 | 25.85 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07; X02 | 20.35 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X05 | 24.4 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.3 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B08 | 21.2 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 26.85 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03; D09; D14; X17; X70 | 27.21 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04; D10; D15; X21; X74 | 26.74 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.59 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08 | 22.5 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D14; D15; X70; X74 | 26.4 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 24.2 | |
| 19 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X70; X74; X78 | 25.29 | |
| 20 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; X25 | 21.4 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X17; X25 | 23.6 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74 | 24.6 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 | 22.3 | |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D15; X70 | 23.5 | |
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 | 21.7 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; X01; X78 | 22.5 | |
| 27 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.3 | |
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 19.2 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 24.88 | |
| 30 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 24.94 | |
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X26; X78 | 21.8 | |
| 32 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 24.56 | |
| 33 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 | 23.58 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X26 | 17.1 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X26 | 20 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X26 | 21.5 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 22.2 | |
| 41 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 | 23.6 | |
| 43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.14 | |
| 44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.65 | |
| 45 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.77 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21.02 | |
| 47 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01 | 18.25 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 | 20.9 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.15 | |
| 50 | 7620109 | Nông học | A02; B01; B03; B08; C08; X13 | 15 | |
| 51 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 19.93 | |
| 52 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 | 23.7 | |
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.25 | |
| 54 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.65 | |
| 55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 | 20.75 | |
| 56 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 | 17.9 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 27.07 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 26.73 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04 | 27.97 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 27.33 | |
| 5 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | X70; X74 | 27.97 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.59 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | ||
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 26.32 | |
| 11 | 7229030 | Văn học | C00; C03 | 28.16 | |
| 12 | 7229030 | Văn học | D14; D15 | 27.52 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | X70; X74 | 28.16 | |
| 14 | 7229030 | Văn học | X78 | 27.52 | |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A01; X26 | 24.72 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 24.67 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | D07 | 24.39 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 24.34 | |
| 19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 26.47 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 26.16 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X70; X74 | 26.47 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | X17 | 28.35 | |
| 23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 27.47 | |
| 24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01 | 26.87 | |
| 25 | 7310608 | Đông phương học | C00 | 25.17 | |
| 26 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 25.27 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | X70 | 25.17 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 26.09 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | X70 | 26.37 | |
| 30 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04 | 26.37 | |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 24.84 | |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 24.88 | |
| 33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 24.52 | |
| 34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 24.59 | |
| 35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.17 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 25.16 | |
| 37 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25.41 | |
| 38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | X01; X25 | 25.41 | |
| 39 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 23.88 | |
| 40 | 7340301 | Kế toán | D07 | 23.83 | |
| 41 | 7340301 | Kế toán | A00 | 23.43 | |
| 42 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 23.97 | |
| 43 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 22.6 | |
| 44 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 22.81 | |
| 45 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 23.25 | |
| 46 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 22.9 | |
| 47 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 24.66 | |
| 48 | 7380101 | Luật | A01 | 26.05 | |
| 49 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 26.45 | |
| 50 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 26.14 | |
| 51 | 7440112 | Hóa học | C00; C05; C08 | 24.25 | |
| 52 | 7440112 | Hóa học | D07 | 24 | |
| 53 | 7440112 | Hóa học | D12 | 24.04 | |
| 54 | 7440112 | Hóa học | X09 | 24.25 | |
| 55 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | ||
| 56 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 23.58 | |
| 57 | 7440112 | Hóa học | B00 | 23.2 | |
| 58 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 20.42 | |
| 59 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 21.11 | |
| 60 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.23 | |
| 61 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 21.15 | |
| 62 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 22.83 | |
| 63 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 23.26 | |
| 64 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.45 | |
| 65 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 23.16 | |
| 66 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 22.83 | |
| 67 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 23.26 | |
| 68 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 23.45 | |
| 69 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 23.16 | |
| 70 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 23.68 | |
| 71 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 23.58 | |
| 72 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 23.21 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 23.7 | |
| 74 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 24.43 | |
| 75 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 24.76 | |
| 76 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 24.74 | |
| 77 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 24.43 | |
| 78 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 25.95 | |
| 79 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 25.21 | |
| 80 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 24.77 | |
| 81 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 24.95 | |
| 82 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 25.04 | |
| 83 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A05 | 23.58 | |
| 84 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 23.2 | |
| 85 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 24.25 | |
| 86 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 24.04 | |
| 87 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 24 | |
| 88 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 23.58 | |
| 89 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 24.12 | |
| 90 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 26.16 | |
| 91 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 27.35 | |
| 92 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 26.05 | |
| 93 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 26.06 | |
| 94 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D07 | 23.7 | |
| 95 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00 | 23.31 | |
| 96 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A01; X26 | 23.82 | |
| 97 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X06 | 23.89 | |
| 98 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D01 | 23.76 | |
| 99 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 23.7 | |
| 100 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; X26 | 24.23 | |
| 101 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 24.4 | |
| 102 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 24.15 | |
| 103 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 24.06 | |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.79 | |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 24.31 | |
| 106 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 24.52 | |
| 107 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 24.24 | |
| 108 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 24.12 | |
| 109 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 24.01 | |
| 110 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 24.49 | |
| 111 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01 | 24.77 | |
| 112 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 24.41 | |
| 113 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 24.23 | |
| 114 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | X06 | 24.77 | |
| 115 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00 | 21.69 | |
| 116 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 22.16 | |
| 117 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02; A04 | 21.69 | |
| 118 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 22 | |
| 119 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 24.17 | |
| 120 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 24.33 | |
| 121 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 23.9 | |
| 122 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 23.54 | |
| 123 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 24.65 | |
| 124 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 23.9 | |
| 125 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 23.77 | |
| 126 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 23.71 | |
| 127 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 23.32 | |
| 128 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 23.83 | |
| 129 | 7620109 | Nông học | A02 | 18 | |
| 130 | 7620109 | Nông học | B00; B01; B03; B08 | 18.03 | |
| 131 | 7620109 | Nông học | C08; X13 | 18.75 | |
| 132 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 26.57 | |
| 133 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 26.23 | |
| 134 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 24.99 | |
| 135 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.06 | |
| 136 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.24 | |
| 137 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 26 | |
| 138 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01 | 25.29 | |
| 139 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.5 | |
| 140 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 26.4 | |
| 141 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 24.5 | |
| 142 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 23.77 | |
| 143 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 23.41 | |
| 144 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 23.62 | |
| 145 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 24.23 | |
| 146 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; A04 | 21.41 | |
| 147 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01 | 21.81 | |
| 148 | 7850103 | Quản lý đất đai | B00 | 21.13 | |
| 149 | 7850103 | Quản lý đất đai | D07 | 22.03 | |
| 150 | 7850103 | Quản lý đất đai | D10 | 21.87 | |
| 151 | 7850103 | Quản lý đất đai | X05; X09; X21 | 21.65 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 889 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 829 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 863 | ||
| 4 | 7229030 | Văn học | 894 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 793 | ||
| 6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 845 | ||
| 7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 875 | ||
| 8 | 7310608 | Đông phương học | 809 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 843 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 788 | ||
| 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 816 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 743 | ||
| 13 | 7340301ACCA | Kế toán ACCA | 705 | ||
| 14 | 7340302 | Kiểm toán | 791 | ||
| 15 | 7380101 | Luật | 845 | ||
| 16 | 7440112 | Hóa học | 749 | ||
| 17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 629 | ||
| 18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
| 19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 696 | ||
| 20 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 735 | ||
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 781 | ||
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 805 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 749 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 845 | ||
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 739 | ||
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 753 | ||
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 715 | ||
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 765 | ||
| 29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 673 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 32 | 7620109 | Nông học | 600 | ||
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | 848 | ||
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 792 | ||
| 35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 820 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 743 | ||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 662 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.6 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 20.77 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 22.82 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 22.84 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.14 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.15 | |
| 7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.28 | |
| 8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01; D14; X01; X25 | 21.95 | |
| 9 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; X70; X74 | 23.11 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 23.36 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; X26 | 23.28 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 23.53 | |
| 13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 19.9 | |
| 14 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01 | 17.98 | |
| 15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D07 | 20.08 | |
| 16 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X02 | 17.44 | |
| 17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 18.95 | |
| 18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02 | 22.27 | |
| 19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 22.47 | |
| 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | X05 | 20.09 | |
| 21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 22.96 | |
| 22 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00 | 22.68 | |
| 23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C02 | 20.63 | |
| 24 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | D07 | 22.86 | |
| 25 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02 | 19.7 | |
| 26 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.82 | |
| 27 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 23.24 | |
| 28 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; D14; D15 | 22.1 | |
| 29 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; X70 | 23.48 | |
| 30 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D09; D14 | 22.38 | |
| 31 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | X17 | 21.58 | |
| 32 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15 | 22.02 | |
| 33 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X21 | 21.34 | |
| 34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 23.17 | |
| 35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07; C00; C04 | 23.17 | |
| 36 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19.87 | |
| 37 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02 | 20.5 | |
| 38 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 21.3 | |
| 39 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00; B08 | 20.75 | |
| 40 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | A07; C00; X70; X74 | 22.95 | |
| 41 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | D14; D15 | 21.76 | |
| 42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 21.65 | |
| 43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.55 | |
| 44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 22.37 | |
| 45 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15 | 20.2 | |
| 46 | 7229030 | Văn học | C00; C03; X70; X74 | 21.71 | |
| 47 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X78 | 20.91 | |
| 48 | 7310101 | Kinh tế | A01; D07; X26 | 20.6 | |
| 49 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 18.54 | |
| 50 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19.9 | |
| 51 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; X70 | 20.6 | |
| 52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 19.88 | |
| 53 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.3 | |
| 54 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01; X17 | 20.42 | |
| 55 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 19.06 | |
| 56 | 7310608 | Đông phương học | C00; X70 | 20.16 | |
| 57 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 19.82 | |
| 58 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 59 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.14 | |
| 60 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 20.79 | |
| 61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 18.69 | |
| 62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 20.75 | |
| 63 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 20.5 | |
| 64 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 21.3 | |
| 65 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; X01; X25 | 19.2 | |
| 66 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 19.87 | |
| 67 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 17.96 | |
| 68 | 7340301 | Kế toán | D07 | 20.06 | |
| 69 | 7340301 | Kế toán | A00 | 18.91 | |
| 70 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 18.29 | |
| 71 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 19.09 | |
| 72 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 17.17 | |
| 73 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 19.44 | |
| 74 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 18.75 | |
| 75 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.8 | |
| 76 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 20.19 | |
| 77 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 20.85 | |
| 78 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 20.6 | |
| 79 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 19.86 | |
| 80 | 7380101 | Luật | A01 | 22.04 | |
| 81 | 7440112 | Hóa học | D07 | 20.15 | |
| 82 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 19.06 | |
| 83 | 7440112 | Hóa học | D12 | 18.07 | |
| 84 | 7440112 | Hóa học | B00 | 19.35 | |
| 85 | 7440112 | Hóa học | C02; C05; C08; X09 | 17.55 | |
| 86 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 17.32 | |
| 87 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 15.65 | |
| 88 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 17.4 | |
| 89 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 16.5 | |
| 90 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 18.4 | |
| 91 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 19.45 | |
| 92 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 17.39 | |
| 93 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 19.67 | |
| 94 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 17.39 | |
| 95 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 19.67 | |
| 96 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 18.4 | |
| 97 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 19.45 | |
| 98 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 18.69 | |
| 99 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 19.71 | |
| 100 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 17.77 | |
| 101 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 19.93 | |
| 102 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 | |
| 103 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 20.66 | |
| 104 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.59 | |
| 105 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.65 | |
| 106 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 21.11 | |
| 107 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 18.39 | |
| 108 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 18.99 | |
| 109 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 21.02 | |
| 110 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 20.37 | |
| 111 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 20 | |
| 112 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05 | 19.06 | |
| 113 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 19.35 | |
| 114 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 17.55 | |
| 115 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 18.07 | |
| 116 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 20.15 | |
| 117 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 22.05 | |
| 118 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 19.88 | |
| 119 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 19.53 | |
| 120 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 21.6 | |
| 121 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 19.27 | |
| 122 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 20.18 | |
| 123 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 17.66 | |
| 124 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 18.21 | |
| 125 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 20.28 | |
| 126 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 19.52 | |
| 127 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 20.35 | |
| 128 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01; X06 | 17.76 | |
| 129 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 18.34 | |
| 130 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 20.41 | |
| 131 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A02; A04 | 17.45 | |
| 132 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 18.13 | |
| 133 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 15.74 | |
| 134 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 19.4 | |
| 135 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 19.62 | |
| 136 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 17.71 | |
| 137 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 20.35 | |
| 138 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 18.28 | |
| 139 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 18.8 | |
| 140 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 19.79 | |
| 141 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 17.29 | |
| 142 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 17.88 | |
| 143 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 19.99 | |
| 144 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 145 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 20.39 | |
| 146 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 21.14 | |
| 147 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D07; X01; X25; X78 | 19.03 | |
| 148 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 18.46 | |
| 149 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 19.3 | |
| 150 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 19.01 | |
| 151 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00 | 20.65 | |
| 152 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01 | 21.41 | |
| 153 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 17.65 | |
| 154 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 19.25 | |
| 155 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 19.52 | |
| 156 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 18.98 | |
| 157 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 18.2 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo các phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập THP; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024; kết quả thi ĐGNL Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 và Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD.


2. Xét tuyển học bạ


3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM


4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Sư Phạm Hà Nội

Chú ý: Thí sinh căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
| 14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
| 15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
| 22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
| 26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
| 30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
| 33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
| 36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
| 40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
| 42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
| 43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
| 46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
| 47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
| 48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
| 15 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 26 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
| 22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
| 25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | |
| 26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
| 27 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21 | |
| 28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
| 29 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
| 30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
| 31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21 | |
| 32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
| 33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
| 34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 | |
| 35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
| 36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
| 37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18 | |
| 38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 18 | |
| 39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 18 | |
| 40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18.5 | |
| 41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
| 42 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | |
| 43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
| 44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 24 | |
| 45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 22 | |
| 46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | |
| 47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | |
| 48 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
| 14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
| 15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
| 18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
| 19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
| 21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
| 22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
| 26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
| 27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
| 29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
| 30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
| 31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
| 32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
| 33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
| 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
| 36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
| 37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
| 38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
| 40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
| 42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
| 43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
| 46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
| 47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
| 48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 20 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 26 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 28.5 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 19 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 28.5 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 28.5 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 19 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 28.5 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 28.5 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 28.5 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.25 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 16 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 19.5 | |
| 19 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
| 20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 17.5 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;C19;A00 | 18 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 16 | |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 17 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 17 | |
| 27 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 16 | |
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00;A01;D01 | 16 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
| 30 | 7380101 | Luật | C00;A00;C19 | 15 | |
| 31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 33 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;K01 | 15 | |
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
| 37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 16 | |
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
| 39 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 19 | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;K01 | 15 | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;K01 | 15 | |
| 42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;K01 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
| 44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;K01;D07 | 15 | |
| 45 | 7620109 | Nông học | B00;D08;C08;B03 | 15 | |
| 46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 17 | |
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 17 | |
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
| 50 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;K01 | 20.5 | NV 1,2,3,4,5 |
| 2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 19.5 | NV 1,2,3,4,5 |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 23.5 | NV1 |
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 23.5 | NV1 |
| 5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 23 | NV1 |
| 6 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
| 7 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | --- | |
| 8 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 27.5 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3 |
| 10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | --- | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 28.5 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4 |
| 13 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 25 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 14 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4,5 |
| 16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3 |
| 18 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 25 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2 |
| 19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 20 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 21 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00;C19;C20 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
| 22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 24 | NV1 |
| 23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 25.5 | NV1 |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 22.5 | NV1 |
| 25 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | NV1,2 |
| 26 | 7380101 | Luật | C00;A00;C19 | 23 | NV1 |
| 27 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 18 | NV1,2,3 |
| 28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 20 | NV1,2,3,4,5 |
| 29 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 20 | NV1,2,3,4,5 |
| 30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 23.5 | NV1 |
| 31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
| 32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 26.5 | NV1 |
| 33 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2 |
| 34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2,3 |
| 35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2,3 |
| 36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 20 | NV1,2 |
| 37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;K01;D07 | 20 | NV1,2,3 |
| 38 | 7620109 | Nông học | B00;D08;C08;B03 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
| 39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 25 | NV1 |
| 40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 26.5 | NV1 |
| 41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
| 42 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 24 | NV1 |
| 43 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;C19;A00 | 22.5 | NV1 |
| 44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | NV1,2,3 |
| 45 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | NV1,2 |
| 46 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | NV1,2,3 |
| 47 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
| 48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
| 49 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 650 | ||
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 650 | ||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 650 | ||
| 4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 650 | ||
| 5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 650 | ||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 650 | ||
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 650 | ||
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 650 | ||
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 650 | ||
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 | ||
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 650 | ||
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 650 | ||
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 650 | ||
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | 650 | ||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
| 19 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
| 20 | 7310101 | Kinh tế | 650 | ||
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
| 23 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
| 27 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 650 | ||
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
| 30 | 7380101 | Luật | 650 | ||
| 31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 650 | ||
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
| 33 | 7460112 | Toán ứng dụng | 650 | ||
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
| 37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 650 | ||
| 39 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 650 | ||
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 650 | ||
| 42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
| 44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
| 45 | 7620109 | Nông học | 650 | ||
| 46 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 650 | ||
| 48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
| 50 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
| 2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 19 | |
| 3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 18 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
| 7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 19 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 25 | |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 19 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 23 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | |
| 12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
| 13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 25 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 19 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
| 19 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 15 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15 | |
| 22 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 15 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
| 24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
| 28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 15 | |
| 29 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 15 | |
| 30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
| 31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
| 32 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 15 | |
| 33 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
| 34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
| 35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
| 36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 15 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
| 38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 15 | |
| 39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 15 | |
| 40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
| 41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
| 42 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
| 44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
| 46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 16 | |
| 47 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | |
| 2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 24 | |
| 3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 5 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 11 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 18 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | |
| 17 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 18 | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 18 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 18 | |
| 20 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 18 | |
| 21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 18 | |
| 24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 18 | |
| 27 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 18 | |
| 28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
| 29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | |
| 30 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | |
| 31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 18 | |
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
| 34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 18 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
| 36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 18 | |
| 37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 18 | |
| 38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | |
| 39 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | |
| 40 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 18 | |
| 42 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 18 | |
| 43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
| 44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 18 | |
| 45 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 | |
| 2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 18.5 | |
| 3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18.5 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 18.5 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 19.5 | |
| 7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 18.5 | |
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 18.5 | |
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 18.5 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
| 12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
| 13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 18.5 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 18.5 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
| 20 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 | |
| 21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08 | 15 | |
| 22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 | |
| 23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
| 25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
| 28 | 7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 | |
| 29 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
| 30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
| 31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
| 32 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
| 33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
| 34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
| 35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B08; D07; C04 | 15 | |
| 36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; C04 | 15 | |
| 38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
| 39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
| 40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 | |
| 41 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 | |
| 42 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 | |
| 44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
| 45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm học 2025 - 2026 dự kiến sẽ dao động từ 14.500.000 đến 18.200.000 VNĐ/năm, tăng 10% so với năm 2023, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng ngành học và chương trình đào tạo.
Cụ thể:
- Các ngành ngoài sư phạm: Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí dự kiến khoảng 6.000.000 - 7.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm: Theo Nghị định 116/NĐ-CP, sinh viên sư phạm sẽ được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Thông tin chi tiết về học phí sẽ được thông báo sau.
- Chương trình đào tạo theo tín chỉ: Mức học phí trung bình khoảng 360.000 - 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo ngành.
- Chương trình chất lượng cao: Dự kiến khoảng 10.000.000 - 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 ước tính khoảng 360.000 – 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy ngành, tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 VNĐ/học kỳ cho sinh viên học trung bình từ 14–18 tín chỉ/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.
E. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
F. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 - 2021
I. Phân loại nhóm ngành đào tạo đại học, liên thông lên đại học
- Nhóm 1: bao gồm các ngành sau:
1. Ngành Quản trị kinh doanh
2. Ngành Tài chính ngân hàng
3. Ngành Kinh tế
4. Ngành Kế toán
5. Ngành Kiểm toán
6. Ngành Văn học
7. Ngành Việt nam học
8. Ngành Đông phương học
9. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
10. Ngành Công tác xã hội
11. Ngành Tâm lý học giáo dục
12. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4 năm, từ K42 về trước)
13. Ngành Ngôn ngữ Anh
14 Ngành Quản lý nhà nước
15. Ngành Quản lý giáo dục
16. Ngành Luật
17. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4,5 năm, từ K43 trở đi)
- Nhóm 2: bao gồm các ngành sau:
1. Ngành Công nghệ thông tin
2. Ngành Hóa học
3. Ngành Khoa học vật liệu
4. Ngành Quản lý đất đai
5. Ngành Sinh học
6. Ngành Toán học
7. Ngành Toán Ứng dụng
8. Ngành Thống kê
9. Ngành Sinh học ứng dụng
10. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
11. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
12. Ngành Quản trị Khách sạn
13. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
14. Ngành Kỹ thuật điện (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
15. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
16. Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
17. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
18. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
19. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
20. Ngành Công nghệ Thực phẩm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
21. Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
22. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.
II. Mức học phí
1. Hệ Đại học, liên thông lên đại học chính quy tập trung
2. Hệ vừa làm vừa học, Liên thông đại học cho người có bằng đại học
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 | ||||
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTKết Hợp | M00 | ||||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; C00; D01 | ||||
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 | ||||
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTKết Hợp | T00; T01; T02; T04; T06 | ||||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D07; X26 | ||||
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; X02 | ||||
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; X05 | ||||
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; B00; C02; D07 | ||||
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B08 | ||||
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C03; D09; D14; X17; X70 | ||||
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C04; D10; D15; X21; X74 | ||||
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01 | ||||
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; B00; B08 | ||||
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 0 | ĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D14; D15; X70; X74 | ||||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D14; D15 | ||||
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D04; D15 | ||||
| 19 | 7229030 | Văn học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; X70; X74; X78(Gố | ||||
| 20 | 7310101 | Kinh tế | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X25 | ||||
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; X01; X17; X25 | ||||
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74(Gố | ||||
| 23 | 7310608 | Đông phương học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 | ||||
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D15; X70 | ||||
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 | ||||
| 26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X01; X78 | ||||
| 27 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | ||||
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26; X78 | ||||
| 30 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 | ||||
| 31 | 7440112 | Hóa học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | ||||
| 32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 33 | 7460112 | Toán ứng dụng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X26 | ||||
| 37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | ||||
| 39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 | ||||
| 40 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 41 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 44 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; C01 | ||||
| 45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 | ||||
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | ||||
| 47 | 7620109 | Nông học | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; B01; B03; B08; C08; X13 | ||||
| 48 | 7760101 | Công tác xã hội | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 | ||||
| 49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | ||||
| 50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | ||||
| 51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 | ||||
| 52 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý Giáo dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên thể chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Lịch sử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm giáo viên Địa lý mới nhất 2024


