Trường Đại học Quy Nhơn (DQN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DQN

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn

Video giới thiệu Trường Đại học Quy Nhơn

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: [email protected] [email protected]
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tuyển 5.800 chỉ tiêu và 5 phương thức tuyển sinh như sau:

1. Thông tin chung tuyển sinh ĐH Quy Nhơn 2025

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 5800 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) đăng ký theo năng lực là 1600.

2. Phương thức tuyển sinh.

PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trừ các ngành sư phạm).

PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM (trừ các ngành sư phạm).

PT4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của Trường ĐHSP Hà Nội. 

PT5: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

3. Tổ chức thi năng khiếu ngành GDMN, GDTC.

Thí sinh thi năng khiếu để lấy kết quả tổng hợp xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.

Dự kiến mức học phí toàn khóa cho các ngành đào tạo cử nhân từ 75 triệu đồng đến 88 triệu đồng (4 năm) và các ngành đào tạo kỹ sư là 102 triệu đồng (4,5 năm). Ngành sư phạm miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ.
 
4. Số ngành tuyển sinh.

51 ngành và 01 chương trình đào tạo Kế toán định hướng ACCA. Các ngành sư phạm, số thứ tự từ 2 đến 16: không xét tuyển học bạ và ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành như sau:


 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 25.1  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 21.75  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 26.9  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 26.65  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T04; T06 19.8  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26 25.85  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07; X02 20.35  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X05 24.4  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 25.3  
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B08 21.2  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.85  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C03; D09; D14; X17; X70 27.21  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C04; D10; D15; X21; X74 26.74  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 23.59  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; B08 22.5  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D14; D15; X70; X74 26.4  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 24.2  
19 7229030 Văn học D14; D15; X70; X74; X78 25.29  
20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07; X25 21.4  
21 7310205 Quản lý nhà nước D01; D14; X01; X17; X25 23.6  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74 24.6  
23 7310608 Đông phương học C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 22.3  
24 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; D01; D15; X70 23.5  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 21.7  
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; X01; X78 22.5  
27 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 20.3  
28 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01; D07; X25; X26 19.2  
29 7340302 Kiểm toán A01; X26 24.88  
30 7340302 Kiểm toán D01; X25 24.94  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X26; X78 21.8  
32 7340302 Kiểm toán D07 24.56  
33 7380101 Luật A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 23.58  
34 7440112 Hóa học A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 20.5  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26 17.1  
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07; X26 19.5  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07; X26 19.5  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X26 20  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X26 21.5  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 22.2  
41 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 20.5  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 23.6  
43 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.14  
44 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.65  
45 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.77  
46 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21.02  
47 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01 18.25  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 20.9  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 20.15  
50 7620109 Nông học A02; B01; B03; B08; C08; X13 15  
51 7760101 Công tác xã hội D01; D14; X01; X78 19.93  
52 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 23.7  
53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 22.25  
54 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 22.65  
55 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 20.75  
56 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 17.9  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00 27.07  
2 7140114 Quản lý Giáo dục A01 26.73  
3 7140114 Quản lý Giáo dục C00; C03; C04 27.97  
4 7140114 Quản lý Giáo dục D01 27.33  
5 7140114 Quản lý Giáo dục X70; X74 27.97  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 25.59  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.73  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15 25.73  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15    
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 26.32  
11 7229030 Văn học C00; C03 28.16  
12 7229030 Văn học D14; D15 27.52  
13 7229030 Văn học X70; X74 28.16  
14 7229030 Văn học X78 27.52  
15 7310101 Kinh tế A01; X26 24.72  
16 7310101 Kinh tế D01; X25 24.67  
17 7310101 Kinh tế D07 24.39  
18 7310101 Kinh tế A00 24.34  
19 7310205 Quản lý nhà nước C00 26.47  
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; D14; X01; X25 26.16  
21 7310205 Quản lý nhà nước X70; X74 26.47  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục X17 28.35  
23 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; X70; X74 27.47  
24 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; X01 26.87  
25 7310608 Đông phương học C00 25.17  
26 7310608 Đông phương học D14; D15; D63; D65; X78; X90 25.27  
27 7310608 Đông phương học X70 25.17  
28 7310630 Việt Nam học D01; D15 26.09  
29 7310630 Việt Nam học X70 26.37  
30 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04 26.37  
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; X26 24.84  
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D04; X01; X25; X78 24.88  
33 7340101 Quản trị kinh doanh D07 24.52  
34 7340101 Quản trị kinh doanh A00 24.59  
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 25.17  
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01 25.16  
37 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 25.41  
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng X01; X25 25.41  
39 7340301 Kế toán D01; X25 23.88  
40 7340301 Kế toán D07 23.83  
41 7340301 Kế toán A00 23.43  
42 7340301 Kế toán A01; X26 23.97  
43 7340301CLC Kế toán CLC A00 22.6  
44 7340301CLC Kế toán CLC A01; X26 22.81  
45 7340301CLC Kế toán CLC D01; X25 23.25  
46 7340301CLC Kế toán CLC D07 22.9  
47 7340302 Kiểm toán A00 24.66  
48 7380101 Luật A01 26.05  
49 7380101 Luật C00; X70 26.45  
50 7380101 Luật D01; D14; X01; X25 26.14  
51 7440112 Hóa học C00; C05; C08 24.25  
52 7440112 Hóa học D07 24  
53 7440112 Hóa học D12 24.04  
54 7440112 Hóa học X09 24.25  
55 7440112 Hóa học A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09    
56 7440112 Hóa học A00; A05; A06 23.58  
57 7440112 Hóa học B00 23.2  
58 7460108 Khoa học dữ liệu A00 20.42  
59 7460108 Khoa học dữ liệu A01; X26 21.11  
60 7460108 Khoa học dữ liệu D01 21.23  
61 7460108 Khoa học dữ liệu D07 21.15  
62 7460112 Toán ứng dụng A00 22.83  
63 7460112 Toán ứng dụng A01; X26 23.26  
64 7460112 Toán ứng dụng D01 23.45  
65 7460112 Toán ứng dụng D07 23.16  
66 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 22.83  
67 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; X26 23.26  
68 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 23.45  
69 7480103 Kỹ thuật phần mềm D07 23.16  
70 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01 23.68  
71 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 23.58  
72 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 23.21  
73 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; X26 23.7  
74 7480201 Công nghệ thông tin A00 24.43  
75 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 24.76  
76 7480201 Công nghệ thông tin D01 24.74  
77 7480201 Công nghệ thông tin D07 24.43  
78 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; X06 25.95  
79 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01 25.21  
80 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D07 24.77  
81 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 24.95  
82 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01; X26 25.04  
83 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A05 23.58  
84 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 23.2  
85 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C02; C05; X09 24.25  
86 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D01; D12 24.04  
87 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 24  
88 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 23.58  
89 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01 24.12  
90 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; D10; X01; X25 26.16  
91 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X21 27.35  
92 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00 26.05  
93 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; X26 26.06  
94 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực D07 23.7  
95 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00 23.31  
96 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A01; X26 23.82  
97 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực C01; X06 23.89  
98 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực D01 23.76  
99 7520201 Kỹ thuật điện A00 23.7  
100 7520201 Kỹ thuật điện A01; X26 24.23  
101 7520201 Kỹ thuật điện C01; X06 24.4  
102 7520201 Kỹ thuật điện D01 24.15  
103 7520201 Kỹ thuật điện D07 24.06  
104 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 23.79  
105 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 24.31  
106 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 24.52  
107 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 24.24  
108 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 24.12  
109 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00 24.01  
110 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A01; X26 24.49  
111 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa C01 24.77  
112 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D01 24.41  
113 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D07 24.23  
114 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa X06 24.77  
115 7520401 Vật lý kỹ thuật A00 21.69  
116 7520401 Vật lý kỹ thuật A01 22.16  
117 7520401 Vật lý kỹ thuật A02; A04 21.69  
118 7520401 Vật lý kỹ thuật C01 22  
119 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 24.17  
120 7540101 Công nghệ thực phẩm D12 24.33  
121 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A06 23.9  
122 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08 23.54  
123 7540101 Công nghệ thực phẩm C02; C05; C08 24.65  
124 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; X06 23.9  
125 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 23.77  
126 7580201 Kỹ thuật xây dựng D07 23.71  
127 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 23.32  
128 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; X26 23.83  
129 7620109 Nông học A02 18  
130 7620109 Nông học B00; B01; B03; B08 18.03  
131 7620109 Nông học C08; X13 18.75  
132 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; X70; X74 26.57  
133 7760101 Công tác xã hội D01; D14; X01; X78 26.23  
134 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 24.99  
135 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.06  
136 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D04; D09; X01; X25; X78 25.24  
137 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X17; X21 26  
138 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01 25.29  
139 7810201 Quản trị khách sạn D01; D04; D09; X01; X25; X78 25.5  
140 7810201 Quản trị khách sạn X17; X21 26.4  
141 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường X21 24.5  
142 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A04; A06 23.77  
143 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02 23.41  
144 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C04; C13; X74 23.62  
145 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D01; D10; D15 24.23  
146 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; A04 21.41  
147 7850103 Quản lý đất đai A01 21.81  
148 7850103 Quản lý đất đai B00 21.13  
149 7850103 Quản lý đất đai D07 22.03  
150 7850103 Quản lý đất đai D10 21.87  
151 7850103 Quản lý đất đai X05; X09; X21 21.65  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   889  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   829  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   863  
4 7229030 Văn học   894  
5 7310101 Kinh tế   793  
6 7310205 Quản lý nhà nước   845  
7 7310403 Tâm lý học giáo dục   875  
8 7310608 Đông phương học   809  
9 7310630 Việt Nam học   843  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   788  
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng   816  
12 7340301 Kế toán   743  
13 7340301ACCA Kế toán ACCA   705  
14 7340302 Kiểm toán   791  
15 7380101 Luật   845  
16 7440112 Hóa học   749  
17 7460108 Khoa học dữ liệu   629  
18 7460112 Toán ứng dụng   700  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm   696  
20 7480107 Trí tuệ nhân tạo   735  
21 7480201 Công nghệ thông tin   781  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   805  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   749  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   845  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   739  
26 7520201 Kỹ thuật điện   753  
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   715  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   765  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật   673  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   761  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng   739  
32 7620109 Nông học   600  
33 7760101 Công tác xã hội   848  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   792  
35 7810201 Quản trị khách sạn   820  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   743  
37 7850103 Quản lý đất đai   662

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục C00; C03; C04; X70; X74 21.6  
2 7140114 Quản lý Giáo dục D01 20.77  
3 7140114 Quản lý Giáo dục A00 22.82  
4 7140114 Quản lý Giáo dục A01 22.84  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.14  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.15  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 23.28  
8 7140205 Giáo dục chính trị D01; D14; X01; X25 21.95  
9 7140205 Giáo dục chính trị C00; X70; X74 23.11  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00 23.36  
11 7140209 Sư phạm Toán học A01; X26 23.28  
12 7140209 Sư phạm Toán học D07 23.53  
13 7140210 Sư phạm Tin học A01 19.9  
14 7140210 Sư phạm Tin học D01 17.98  
15 7140210 Sư phạm Tin học D07 20.08  
16 7140210 Sư phạm Tin học X02 17.44  
17 7140210 Sư phạm Tin học A00 18.95  
18 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A02 22.27  
19 7140211 Sư phạm Vật lý A01 22.47  
20 7140211 Sư phạm Vật lý X05 20.09  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00 22.96  
22 7140212 Sư phạm Hóa học B00 22.68  
23 7140212 Sư phạm Hóa học C02 20.63  
24 7140212 Sư phạm Hóa học D07 22.86  
25 7140213 Sư phạm Sinh học A02 19.7  
26 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.82  
27 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 23.24  
28 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; D14; D15 22.1  
29 7140218 Sư phạm Lịch sử A07; C00; C03; X70 23.48  
30 7140218 Sư phạm Lịch sử D09; D14 22.38  
31 7140218 Sư phạm Lịch sử X17 21.58  
32 7140219 Sư phạm Địa lý D10; D15 22.02  
33 7140219 Sư phạm Địa lý X21 21.34  
34 7140219 Sư phạm Địa lý X74 23.17  
35 7140219 Sư phạm Địa lý A07; C00; C04 23.17  
36 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19.87  
37 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02 20.5  
38 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A01 21.3  
39 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B00; B08 20.75  
40 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý A07; C00; X70; X74 22.95  
41 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý D14; D15 21.76  
42 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 21.65  
43 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19.55  
44 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 22.37  
45 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15 20.2  
46 7229030 Văn học C00; C03; X70; X74 21.71  
47 7229030 Văn học D14; D15; X78 20.91  
48 7310101 Kinh tế A01; D07; X26 20.6  
49 7310101 Kinh tế D01; X25 18.54  
50 7310101 Kinh tế A00 19.9  
51 7310205 Quản lý nhà nước C00; X70 20.6  
52 7310205 Quản lý nhà nước D01; D14; X01; X25 19.88  
53 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; X70; X74 21.3  
54 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; X01; X17 20.42  
55 7310608 Đông phương học D14; D15; D63; D65; X78; X90 19.06  
56 7310608 Đông phương học C00; X70 20.16  
57 7310630 Việt Nam học D01; D15 19.82  
58 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; X70; X74 20.6  
59 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.14  
60 7340101 Quản trị kinh doanh A01; X26 20.79  
61 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D04; X01; X25; X78 18.69  
62 7340101 Quản trị kinh doanh D07 20.75  
63 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 20.5  
64 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01 21.3  
65 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; X01; X25 19.2  
66 7340301 Kế toán A01; X26 19.87  
67 7340301 Kế toán D01; X25 17.96  
68 7340301 Kế toán D07 20.06  
69 7340301 Kế toán A00 18.91  
70 7340301CLC Kế toán CLC A00 18.29  
71 7340301CLC Kế toán CLC A01; X26 19.09  
72 7340301CLC Kế toán CLC D01; X25 17.17  
73 7340301CLC Kế toán CLC D07 19.44  
74 7340302 Kiểm toán D01; X25 18.75  
75 7340302 Kiểm toán D07 20.8  
76 7340302 Kiểm toán A00 20.19  
77 7340302 Kiểm toán A01; X26 20.85  
78 7380101 Luật C00; X70 20.6  
79 7380101 Luật D01; D14; X01; X25 19.86  
80 7380101 Luật A01 22.04  
81 7440112 Hóa học D07 20.15  
82 7440112 Hóa học A00; A05; A06 19.06  
83 7440112 Hóa học D12 18.07  
84 7440112 Hóa học B00 19.35  
85 7440112 Hóa học C02; C05; C08; X09 17.55  
86 7460108 Khoa học dữ liệu A01; X26 17.32  
87 7460108 Khoa học dữ liệu D01 15.65  
88 7460108 Khoa học dữ liệu D07 17.4  
89 7460108 Khoa học dữ liệu A00 16.5  
90 7460112 Toán ứng dụng A00 18.4  
91 7460112 Toán ứng dụng A01; X26 19.45  
92 7460112 Toán ứng dụng D01 17.39  
93 7460112 Toán ứng dụng D07 19.67  
94 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 17.39  
95 7480103 Kỹ thuật phần mềm D07 19.67  
96 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 18.4  
97 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; X26 19.45  
98 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 18.69  
99 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; X26 19.71  
100 7480107 Trí tuệ nhân tạo D01 17.77  
101 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 19.93  
102 7480201 Công nghệ thông tin A00 20  
103 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 20.66  
104 7480201 Công nghệ thông tin D01 18.59  
105 7480201 Công nghệ thông tin D07 20.65  
106 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01; X26 21.11  
107 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; X06 18.39  
108 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01 18.99  
109 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D07 21.02  
110 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 20.37  
111 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01 20  
112 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A05 19.06  
113 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 19.35  
114 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C02; C05; X09 17.55  
115 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D01; D12 18.07  
116 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 20.15  
117 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; X26 22.05  
118 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01; D10; X01; X25 19.88  
119 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X21 19.53  
120 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00 21.6  
121 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 19.27  
122 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 20.18  
123 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 17.66  
124 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 18.21  
125 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D07 20.28  
126 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00 19.52  
127 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A01; X26 20.35  
128 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa C01; X06 17.76  
129 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D01 18.34  
130 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D07 20.41  
131 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A02; A04 17.45  
132 7520401 Vật lý kỹ thuật A01 18.13  
133 7520401 Vật lý kỹ thuật C01 15.74  
134 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A06 19.4  
135 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08 19.62  
136 7540101 Công nghệ thực phẩm C02; C05; C08 17.71  
137 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 20.35  
138 7540101 Công nghệ thực phẩm D12 18.28  
139 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 18.8  
140 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; X26 19.79  
141 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; X06 17.29  
142 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 17.88  
143 7580201 Kỹ thuật xây dựng D07 19.99  
144 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; X70; X74 20.6  
145 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 20.39  
146 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 21.14  
147 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D04; D07; X01; X25; X78 19.03  
148 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành X17; X21 18.46  
149 7810201 Quản trị khách sạn D01; D04; D09; X01; X25; X78 19.3  
150 7810201 Quản trị khách sạn X17; X21 19.01  
151 7810201 Quản trị khách sạn A00 20.65  
152 7810201 Quản trị khách sạn A01 21.41  
153 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường X21 17.65  
154 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A04; A06 19.25  
155 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02 19.52  
156 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C04; C13; X74 18.98  
157 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D01; D10; D15 18.2  

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Năm 2024, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo các phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập THP; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024; kết quả thi ĐGNL Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 và Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD.

2. Xét tuyển học bạ 

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Quy Nhon 2024

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Quy Nhon 2024

3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM 

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Quy Nhon 2024

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Quy Nhon 2024

4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Sư Phạm Hà Nội

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Quy Nhon 2024

Chú ý: Thí sinh căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 15  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 20.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.45  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 22.25  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25.25  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 20  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 25.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 23.5  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 24.25  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.5  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 22.25  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 15  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 17.5  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 15  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
27 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 15  
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 17.75  
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15  
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 15  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 21  
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 15  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 15  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 15  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15  
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15  
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 17.75  
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 15  
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 24 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi, Khá
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 28 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5 Học lực lớp 12 Giỏi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.25 Học lực lớp 12 Giỏi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 21 Học lực lớp 12 Giỏi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28 Học lực lớp 12 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 26.5 Học lực lớp 12 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28 Học lực lớp 12 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 27 Học lực lớp 12 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.5 Học lực lớp 12 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 21 Học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 23 Học lực lớp 12 Giỏi
15 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 26  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 18  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 18  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 18  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
27 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 21  
28 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 23  
29 7460108 Khoa học dử liệu A00; A01; D07; D90 19  
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 20  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21  
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 19  
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23  
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 21  
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18  
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25  
37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18  
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 18  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 18  
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18.5  
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
42 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 18  
43 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 24  
45 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 22  
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 18  
47 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 19  
48 7340301CLC Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01 20

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   650  
2 7140201 Giáo dục mầm non   700  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   700  
4 7140205 Giáo dục chính trị   700  
5 7140206 Giáo dục thể chất   700  
6 7140209 Sư phạm Toán học   700  
7 7140210 Sư phạm Tin học   700  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   700  
9 7140213 Sư phạm Sinh học   700  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   700  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   700  
12 7140219 Sư phạm Địa lý   700  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   700  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   700  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý   700  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
18 7229030 Văn học   700  
19 7310101 Kinh tế   700  
20 7310205 Quản lý nhà nước   650  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục   650  
22 7310608 Đông phương học   700  
23 7310630 Việt Nam học   700  
24 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng   700  
26 7340301 Kế toán   700  
27 7340301CLC Kế toán CLC   700  
28 7340302 Kiểm toán   700  
29 7380101 Luật   700  
30 7460108 Khoa học dữ liệu   700  
31 7460112 Toán ứng dụng   700  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm   700  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   700  
34 7480201 Công nghệ thông tin   700  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   700  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   700  
38 7520201 Kỹ thuật điện   700  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   700  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
43 7620109 Nông học   700  
44 7760101 Công tác xã hội   650  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
46 7810201 Quản trị khách sạn   700  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
48 7850103 Quản lý đất đai   700

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 15  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 20  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 26  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 28.5  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 28.5  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 28.5  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;A02 19  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 28.5  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 28.5  
13 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 28.5  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.25  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 19  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 19  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 16  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 19.5  
19 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 15  
20 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 17.5  
21 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;C19;A00 18  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 15  
23 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 16  
24 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 17  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 17  
27 7340301 Kế toán A00;A01;D01 16  
28 7340301CLC Kế toán CLC A00;A01;D01 16  
29 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 15  
30 7380101 Luật C00;A00;C19 15  
31 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;B00;D07 15  
32 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 15  
33 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D90 15  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;K01 15  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D07;D90 15  
36 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 18  
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 16  
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 15  
39 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00;A01;D01 19  
40 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;K01 15  
41 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;K01 15  
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;K01 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 15  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;K01;D07 15  
45 7620109 Nông học B00;D08;C08;B03 15  
46 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 15  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 17  
48 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 17  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 15  
50 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;K01 20.5 NV 1,2,3,4,5
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 19.5 NV 1,2,3,4,5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 23.5 NV1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D14 23.5 NV1
5 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 23 NV1
6 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 18 NV1,2,3,4,5
7 7140201 Giáo dục Mầm non M00 ---  
8 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 27.5 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
9 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 21 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3
10 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 ---  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 28.5 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
12 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07 21 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 25 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
14 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 27 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;A02 21 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4,5
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
17 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 24 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3
18 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 25 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
20 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A01;A02;B00 23 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
21 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00;C19;C20 23 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 24 NV1
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 25.5 NV1
24 7340301 Kế toán A00;A01;D01 22.5 NV1
25 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 18 NV1,2
26 7380101 Luật C00;A00;C19 23 NV1
27 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;B00;D07 18 NV1,2,3
28 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D90 20 NV1,2,3,4,5
29 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D07;D90 20 NV1,2,3,4,5
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 23.5 NV1
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;C02;B00;D07 18 NV1,2,3,4,5
32 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 26.5 NV1
33 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;K01 20 NV1,2
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;K01 20 NV1,2,3
35 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;K01 20 NV1,2,3
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 20 NV1,2
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;K01;D07 20 NV1,2,3
38 7620109 Nông học B00;D08;C08;B03 18 NV1,2,3,4,5
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 25 NV1
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 26.5 NV1
41 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 18 NV1,2,3,4,5
42 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 24 NV1
43 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;C19;A00 22.5 NV1
44 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 18 NV1,2,3
45 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 18 NV1,2
46 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18 NV1,2,3
47 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 18 NV1,2,3,4,5
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 18 NV1,2,3,4,5
49 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18 NV1,2,3,4,5

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   650  
2 7140201 Giáo dục mầm non   650  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   650  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   650  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   650  
6 7140209 Sư phạm Toán học   650  
7 7140210 Sư phạm Tin học   650  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   650  
9 7140212 Sư phạm Hóa học   650  
10 7140213 Sư phạm Sinh học   650  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn   650  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử   650  
13 7140219 Sư phạm Địa lý   650  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   650  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   650  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý   650  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
19 7229030 Văn học   650  
20 7310101 Kinh tế   650  
21 7310205 Quản lý nhà nước   650  
22 7310403 Tâm lý học giáo dục   650  
23 7310608 Đông phương học   650  
24 7310630 Việt Nam học   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
27 7340301 Kế toán   650  
28 7340301CLC Kế toán CLC   650  
29 7340302 Kiểm toán   650  
30 7380101 Luật   650  
31 7440122 Khoa học vật liệu   650  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
33 7460112 Toán ứng dụng   650  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
36 7480201 Công nghệ thông tin   650  
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   650  
39 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng   650  
40 7520201 Kỹ thuật điện   650  
41 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   650  
42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
45 7620109 Nông học   650  
46 7760101 Công tác xã hội   650  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành   650  
48 7810201 Quản trị khách sạn   650  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
50 7850103 Quản lý đất đai   650

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 15  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 19  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T03;T05 18  
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24  
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 25  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 23  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24  
12 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19  
13 7140209 sư phạm Toán học A00;A01 25  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01 19  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 19  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 19  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
18 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 15  
19 7380101 Luật C00;D01;A00;C19 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 15  
22 7440112 Hóa học A00;D07;B00;D12 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 15  
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 15  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 15  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;A02;D07 15  
27 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A02;D07 15  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 15  
29 7620109 Nông học B00;D08;A02;B03 15  
30 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D01 18  
31 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 15  
32 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 15  
33 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 15  
35 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 15  
36 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;D14;A00 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 15  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 15  
39 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 15  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 15  
41 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 15  
42 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 15  
44 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;A02;C01 15  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;D07 15  
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 16  
47 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01;A01 18  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19 24  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01 24.5 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
5 7140219 Sư phạm Địa lý A00;C00;D15 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
11 7140209 sư phạm Toán học A00;A01 26 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00;C19;C20 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01 18  
16 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01 18  
17 7380101 Luật C00;D01;A00;C19 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 18  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 18  
20 7440112 Hóa học A00;D07;B00;D12 18  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;C02;B00;D07 18  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 18  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;A02;D07 18  
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;A02;D07 18  
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 18  
27 7620109 Nông học B00;D08;A02;B03 18  
28 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D07;D01 18  
29 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14 18  
30 7310608 Đông phương học C00;C19;D14;D15 18  
31 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 18  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 18  
33 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;C04 18  
34 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;D14;A00 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 18  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00;A01;D01;D14 18  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01 18  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;D01;C19 18  
39 7229030 Văn học C00;D14;D15;C19 18  
40 7310630 Việt Nam học C00;D01;D15;C19 18  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;C02 18  
42 7440122 Khoa học vật liệu A00;A01;A02;C01 18  
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;A02;D07 18  
44 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;D15;A01 18  
45 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01 18

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 18.5  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18.5  
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 18.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 19.5  
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 18.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 18.5  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 18.5  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5  
12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5  
13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 18.5  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18.5  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
17 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
20 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15  
21 7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08 15  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; D07 15  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
28 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15  
29 7460201 Thống kê A00; A01; D07; B00 15  
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; B00 15  
31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
35 7850103 Quản lý đất đai A00; B08; D07; C04 15  
36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; C04 15  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15  
39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15  
41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15  
42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15  
44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15  
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 15

Học phí

A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm học 2025 - 2026 dự kiến sẽ dao động từ 14.500.000 đến 18.200.000 VNĐ/năm, tăng 10% so với năm 2023, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng ngành học và chương trình đào tạo.

Cụ thể:

  • Các ngành ngoài sư phạm: Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí dự kiến khoảng 6.000.000 - 7.000.000 VNĐ/học kỳ.
  • Các ngành sư phạm: Theo Nghị định 116/NĐ-CP, sinh viên sư phạm sẽ được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: Thông tin chi tiết về học phí sẽ được thông báo sau.
  • Chương trình đào tạo theo tín chỉ: Mức học phí trung bình khoảng 360.000 - 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo ngành.
  • Chương trình chất lượng cao: Dự kiến khoảng 10.000.000 - 14.000.000 VNĐ/học kỳ.

B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025

Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 ước tính khoảng 360.000 – 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy ngành, tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 VNĐ/học kỳ cho sinh viên học trung bình từ 14–18 tín chỉ/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023

Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:

- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.

- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.

E. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022

Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:

- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.

- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm

- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.

F. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 - 2021

I. Phân loại nhóm ngành đào tạo đại học, liên thông lên đại học

  • Nhóm 1: bao gồm các ngành sau:

1. Ngành Quản trị kinh doanh

2. Ngành Tài chính ngân hàng

3. Ngành Kinh tế

4. Ngành Kế toán

5. Ngành Kiểm toán

6. Ngành Văn học

7. Ngành Việt nam học

8. Ngành Đông phương học

9. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

10. Ngành Công tác xã hội

11. Ngành Tâm lý học giáo dục

12. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4 năm, từ K42 về trước)

13. Ngành Ngôn ngữ Anh

14 Ngành Quản lý nhà nước

15. Ngành Quản lý giáo dục

16. Ngành Luật

17. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4,5 năm, từ K43 trở đi)

  • Nhóm 2: bao gồm các ngành sau:

1. Ngành Công nghệ thông tin

2. Ngành Hóa học

3. Ngành Khoa học vật liệu

4. Ngành Quản lý đất đai

5. Ngành Sinh học

6. Ngành Toán học

7. Ngành Toán Ứng dụng

8. Ngành Thống kê

9. Ngành Sinh học ứng dụng

10. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

11. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

12. Ngành Quản trị Khách sạn

13. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

14. Ngành Kỹ thuật điện (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

15. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

16. Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

17. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

18. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

19. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

20. Ngành Công nghệ Thực phẩm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

21. Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

22. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.

II. Mức học phí

1. Hệ Đại học, liên thông lên đại học chính quy tập trung

2. Hệ vừa làm vừa học, Liên thông đại học cho người có bằng đại học

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140114 Quản lý Giáo dục 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74
2 7140201 Giáo dục mầm non 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp M00
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; C00; D01
4 7140205 Giáo dục chính trị 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74
5 7140206 Giáo dục thể chất 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp T00; T01; T02; T04; T06
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D07; X26
7 7140210 Sư phạm Tin học 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X02
8 7140211 Sư phạm Vật lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X05
9 7140212 Sư phạm Hóa học 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; C02; D07
10 7140213 Sư phạm Sinh học 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A02; B00; B08
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D01; D14; D15
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C03; D09; D14; X17; X70
13 7140219 Sư phạm Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C04; D10; D15; X21; X74
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT D01
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; B00; B08
16 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý 0 ĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT C00; D14; D15; X70; X74
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D04; D15
19 7229030 Văn học 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D14; D15; X70; X74; X78(Gố
20 7310101 Kinh tế 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X25
21 7310205 Quản lý nhà nước 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; X01; X17; X25
22 7310403 Tâm lý học giáo dục 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74(Gố
23 7310608 Đông phương học 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90
24 7310630 Việt Nam học 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D15; X70
25 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X01; X78
27 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X25; X26
28 7340301CLC Kế toán CLC 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X25; X26
29 7340302 Kiểm toán 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X26; X78
30 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70
31 7440112 Hóa học 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09
32 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X26
33 7460112 Toán ứng dụng 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X26
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X26
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X26
36 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; X26
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26
40 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
41 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
44 7520401 Vật lý kỹ thuật 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; C01
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
47 7620109 Nông học 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B01; B03; B08; C08; X13
48 7760101 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78
50 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74
52 7850103 Quản lý đất đai 0 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo