Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất 25 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 19 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 18 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 19 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 25 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 23 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 25 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 19 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
19 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 15 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15 | |
22 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 15 | |
29 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 16 | |
47 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 24 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 18 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 18 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 18 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 18 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 18 | |
27 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 18 | |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | |
30 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 18 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 18 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 18 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | |
39 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | |
40 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 18 | |
42 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 18 | |
43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 18 | |
45 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 18.5 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 18.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 19.5 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 18.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 18.5 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 18.5 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 18.5 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 18.5 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 | |
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08 | 15 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
28 | 7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 | |
29 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B08; D07; C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: