Học phí Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm học 2025 - 2026 dự kiến sẽ dao động từ 14.500.000 đến 18.200.000 VNĐ/năm, tăng 10% so với năm 2023, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng ngành học và chương trình đào tạo.
Cụ thể:
- Các ngành ngoài sư phạm: Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, học phí dự kiến khoảng 6.000.000 - 7.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm: Theo Nghị định 116/NĐ-CP, sinh viên sư phạm sẽ được miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Thông tin chi tiết về học phí sẽ được thông báo sau.
- Chương trình đào tạo theo tín chỉ: Mức học phí trung bình khoảng 360.000 - 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy theo ngành.
- Chương trình chất lượng cao: Dự kiến khoảng 10.000.000 - 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 - 2025
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 ước tính khoảng 360.000 – 450.000 VNĐ/tín chỉ, tùy ngành, tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 VNĐ/học kỳ cho sinh viên học trung bình từ 14–18 tín chỉ/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.
E. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X70; X74 | 25.1 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 21.75 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 26.9 | |
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; D01; D14; X01; X25; X70; X74 | 26.65 | |
| 5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T04; T06 | 19.8 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26 | 25.85 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07; X02 | 20.35 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; X05 | 24.4 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.3 | |
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B08 | 21.2 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 26.85 | |
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03; D09; D14; X17; X70 | 27.21 | |
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04; D10; D15; X21; X74 | 26.74 | |
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 23.59 | |
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08 | 22.5 | |
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; D14; D15; X70; X74 | 26.4 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
| 18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 24.2 | |
| 19 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X70; X74; X78 | 25.29 | |
| 20 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07; X25 | 21.4 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X17; X25 | 23.6 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; D01; X01; X17; X70; X74 | 24.6 | |
| 23 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; D15; D63; D65; X70; X78; X90 | 22.3 | |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D15; X70 | 23.5 | |
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X01; X25; X26; X78 | 21.7 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; X01; X78 | 22.5 | |
| 27 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.3 | |
| 28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 19.2 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 24.88 | |
| 30 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 24.94 | |
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X26; X78 | 21.8 | |
| 32 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 24.56 | |
| 33 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D14; X01; X25; X70 | 23.58 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X26 | 17.1 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.5 | |
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X26 | 20 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X26 | 21.5 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 22.2 | |
| 41 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A05; B00; C02; C05; D01; D07; D12; X09 | 20.5 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D10; X01; X21; X25; X26 | 23.6 | |
| 43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.14 | |
| 44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.65 | |
| 45 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.77 | |
| 46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21.02 | |
| 47 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01 | 18.25 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; A06; B00; B08; C02; C08; D07; D12 | 20.9 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 20.15 | |
| 50 | 7620109 | Nông học | A02; B01; B03; B08; C08; X13 | 15 | |
| 51 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 19.93 | |
| 52 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X78 | 23.7 | |
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.25 | |
| 54 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D04; D09; X01; X17; X21; X25; X78 | 22.65 | |
| 55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06; B00; B02; C04; C13; D01; D10; D15; X21; X74 | 20.75 | |
| 56 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; A04; A06; B00; D07; D10; X05; X09; X21 | 17.9 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 27.07 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 26.73 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04 | 27.97 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 27.33 | |
| 5 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | X70; X74 | 27.97 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 25.59 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15 | 25.73 | |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | ||
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 26.32 | |
| 11 | 7229030 | Văn học | C00; C03 | 28.16 | |
| 12 | 7229030 | Văn học | D14; D15 | 27.52 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | X70; X74 | 28.16 | |
| 14 | 7229030 | Văn học | X78 | 27.52 | |
| 15 | 7310101 | Kinh tế | A01; X26 | 24.72 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 24.67 | |
| 17 | 7310101 | Kinh tế | D07 | 24.39 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 24.34 | |
| 19 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 26.47 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 26.16 | |
| 21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X70; X74 | 26.47 | |
| 22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | X17 | 28.35 | |
| 23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 27.47 | |
| 24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01 | 26.87 | |
| 25 | 7310608 | Đông phương học | C00 | 25.17 | |
| 26 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 25.27 | |
| 27 | 7310608 | Đông phương học | X70 | 25.17 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 26.09 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | X70 | 26.37 | |
| 30 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04 | 26.37 | |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 24.84 | |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 24.88 | |
| 33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 24.52 | |
| 34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 24.59 | |
| 35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.17 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 25.16 | |
| 37 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25.41 | |
| 38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | X01; X25 | 25.41 | |
| 39 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 23.88 | |
| 40 | 7340301 | Kế toán | D07 | 23.83 | |
| 41 | 7340301 | Kế toán | A00 | 23.43 | |
| 42 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 23.97 | |
| 43 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 22.6 | |
| 44 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 22.81 | |
| 45 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 23.25 | |
| 46 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 22.9 | |
| 47 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 24.66 | |
| 48 | 7380101 | Luật | A01 | 26.05 | |
| 49 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 26.45 | |
| 50 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 26.14 | |
| 51 | 7440112 | Hóa học | C00; C05; C08 | 24.25 | |
| 52 | 7440112 | Hóa học | D07 | 24 | |
| 53 | 7440112 | Hóa học | D12 | 24.04 | |
| 54 | 7440112 | Hóa học | X09 | 24.25 | |
| 55 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X09 | ||
| 56 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 23.58 | |
| 57 | 7440112 | Hóa học | B00 | 23.2 | |
| 58 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 20.42 | |
| 59 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 21.11 | |
| 60 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.23 | |
| 61 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 21.15 | |
| 62 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 22.83 | |
| 63 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 23.26 | |
| 64 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.45 | |
| 65 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 23.16 | |
| 66 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 22.83 | |
| 67 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 23.26 | |
| 68 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 23.45 | |
| 69 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 23.16 | |
| 70 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 23.68 | |
| 71 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 23.58 | |
| 72 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 23.21 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 23.7 | |
| 74 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 24.43 | |
| 75 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 24.76 | |
| 76 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 24.74 | |
| 77 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 24.43 | |
| 78 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 25.95 | |
| 79 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 25.21 | |
| 80 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 24.77 | |
| 81 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 24.95 | |
| 82 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 25.04 | |
| 83 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A05 | 23.58 | |
| 84 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 23.2 | |
| 85 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 24.25 | |
| 86 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 24.04 | |
| 87 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 24 | |
| 88 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 23.58 | |
| 89 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 24.12 | |
| 90 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 26.16 | |
| 91 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 27.35 | |
| 92 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 26.05 | |
| 93 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 26.06 | |
| 94 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D07 | 23.7 | |
| 95 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00 | 23.31 | |
| 96 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A01; X26 | 23.82 | |
| 97 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X06 | 23.89 | |
| 98 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | D01 | 23.76 | |
| 99 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 23.7 | |
| 100 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; X26 | 24.23 | |
| 101 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; X06 | 24.4 | |
| 102 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 24.15 | |
| 103 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 24.06 | |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.79 | |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 24.31 | |
| 106 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 24.52 | |
| 107 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 24.24 | |
| 108 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 24.12 | |
| 109 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 24.01 | |
| 110 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 24.49 | |
| 111 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01 | 24.77 | |
| 112 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 24.41 | |
| 113 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 24.23 | |
| 114 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | X06 | 24.77 | |
| 115 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00 | 21.69 | |
| 116 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 22.16 | |
| 117 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02; A04 | 21.69 | |
| 118 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 22 | |
| 119 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 24.17 | |
| 120 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 24.33 | |
| 121 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 23.9 | |
| 122 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 23.54 | |
| 123 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 24.65 | |
| 124 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 23.9 | |
| 125 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 23.77 | |
| 126 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 23.71 | |
| 127 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 23.32 | |
| 128 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 23.83 | |
| 129 | 7620109 | Nông học | A02 | 18 | |
| 130 | 7620109 | Nông học | B00; B01; B03; B08 | 18.03 | |
| 131 | 7620109 | Nông học | C08; X13 | 18.75 | |
| 132 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 26.57 | |
| 133 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; X01; X78 | 26.23 | |
| 134 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 24.99 | |
| 135 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.06 | |
| 136 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.24 | |
| 137 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 26 | |
| 138 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01 | 25.29 | |
| 139 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 25.5 | |
| 140 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 26.4 | |
| 141 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 24.5 | |
| 142 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 23.77 | |
| 143 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 23.41 | |
| 144 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 23.62 | |
| 145 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 24.23 | |
| 146 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; A04 | 21.41 | |
| 147 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01 | 21.81 | |
| 148 | 7850103 | Quản lý đất đai | B00 | 21.13 | |
| 149 | 7850103 | Quản lý đất đai | D07 | 22.03 | |
| 150 | 7850103 | Quản lý đất đai | D10 | 21.87 | |
| 151 | 7850103 | Quản lý đất đai | X05; X09; X21 | 21.65 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 889 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 829 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 863 | ||
| 4 | 7229030 | Văn học | 894 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 793 | ||
| 6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 845 | ||
| 7 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 875 | ||
| 8 | 7310608 | Đông phương học | 809 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 843 | ||
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 788 | ||
| 11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 816 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 743 | ||
| 13 | 7340301ACCA | Kế toán ACCA | 705 | ||
| 14 | 7340302 | Kiểm toán | 791 | ||
| 15 | 7380101 | Luật | 845 | ||
| 16 | 7440112 | Hóa học | 749 | ||
| 17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 629 | ||
| 18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
| 19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 696 | ||
| 20 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 735 | ||
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 781 | ||
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 805 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 749 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 845 | ||
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 739 | ||
| 26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 753 | ||
| 27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 715 | ||
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 765 | ||
| 29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 673 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 739 | ||
| 32 | 7620109 | Nông học | 600 | ||
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | 848 | ||
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 792 | ||
| 35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 820 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 743 | ||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 662 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.6 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01 | 20.77 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00 | 22.82 | |
| 4 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A01 | 22.84 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.14 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | 24.15 | |
| 7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 23.28 | |
| 8 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01; D14; X01; X25 | 21.95 | |
| 9 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; X70; X74 | 23.11 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 23.36 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; X26 | 23.28 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 23.53 | |
| 13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 19.9 | |
| 14 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01 | 17.98 | |
| 15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D07 | 20.08 | |
| 16 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X02 | 17.44 | |
| 17 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 18.95 | |
| 18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02 | 22.27 | |
| 19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 22.47 | |
| 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | X05 | 20.09 | |
| 21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 22.96 | |
| 22 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00 | 22.68 | |
| 23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C02 | 20.63 | |
| 24 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | D07 | 22.86 | |
| 25 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02 | 19.7 | |
| 26 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19.82 | |
| 27 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 23.24 | |
| 28 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; D14; D15 | 22.1 | |
| 29 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07; C00; C03; X70 | 23.48 | |
| 30 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D09; D14 | 22.38 | |
| 31 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | X17 | 21.58 | |
| 32 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15 | 22.02 | |
| 33 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X21 | 21.34 | |
| 34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 23.17 | |
| 35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07; C00; C04 | 23.17 | |
| 36 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19.87 | |
| 37 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02 | 20.5 | |
| 38 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 21.3 | |
| 39 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00; B08 | 20.75 | |
| 40 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | A07; C00; X70; X74 | 22.95 | |
| 41 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | D14; D15 | 21.76 | |
| 42 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 21.65 | |
| 43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 19.55 | |
| 44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01 | 22.37 | |
| 45 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15 | 20.2 | |
| 46 | 7229030 | Văn học | C00; C03; X70; X74 | 21.71 | |
| 47 | 7229030 | Văn học | D14; D15; X78 | 20.91 | |
| 48 | 7310101 | Kinh tế | A01; D07; X26 | 20.6 | |
| 49 | 7310101 | Kinh tế | D01; X25 | 18.54 | |
| 50 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19.9 | |
| 51 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; X70 | 20.6 | |
| 52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; D14; X01; X25 | 19.88 | |
| 53 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; X70; X74 | 21.3 | |
| 54 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; X01; X17 | 20.42 | |
| 55 | 7310608 | Đông phương học | D14; D15; D63; D65; X78; X90 | 19.06 | |
| 56 | 7310608 | Đông phương học | C00; X70 | 20.16 | |
| 57 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D15 | 19.82 | |
| 58 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 59 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.14 | |
| 60 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; X26 | 20.79 | |
| 61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; X01; X25; X78 | 18.69 | |
| 62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 20.75 | |
| 63 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 20.5 | |
| 64 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | 21.3 | |
| 65 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; X01; X25 | 19.2 | |
| 66 | 7340301 | Kế toán | A01; X26 | 19.87 | |
| 67 | 7340301 | Kế toán | D01; X25 | 17.96 | |
| 68 | 7340301 | Kế toán | D07 | 20.06 | |
| 69 | 7340301 | Kế toán | A00 | 18.91 | |
| 70 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00 | 18.29 | |
| 71 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A01; X26 | 19.09 | |
| 72 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D01; X25 | 17.17 | |
| 73 | 7340301CLC | Kế toán CLC | D07 | 19.44 | |
| 74 | 7340302 | Kiểm toán | D01; X25 | 18.75 | |
| 75 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.8 | |
| 76 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 20.19 | |
| 77 | 7340302 | Kiểm toán | A01; X26 | 20.85 | |
| 78 | 7380101 | Luật | C00; X70 | 20.6 | |
| 79 | 7380101 | Luật | D01; D14; X01; X25 | 19.86 | |
| 80 | 7380101 | Luật | A01 | 22.04 | |
| 81 | 7440112 | Hóa học | D07 | 20.15 | |
| 82 | 7440112 | Hóa học | A00; A05; A06 | 19.06 | |
| 83 | 7440112 | Hóa học | D12 | 18.07 | |
| 84 | 7440112 | Hóa học | B00 | 19.35 | |
| 85 | 7440112 | Hóa học | C02; C05; C08; X09 | 17.55 | |
| 86 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 17.32 | |
| 87 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 15.65 | |
| 88 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 17.4 | |
| 89 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | 16.5 | |
| 90 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 18.4 | |
| 91 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; X26 | 19.45 | |
| 92 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 17.39 | |
| 93 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 19.67 | |
| 94 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D01 | 17.39 | |
| 95 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 19.67 | |
| 96 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 18.4 | |
| 97 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; X26 | 19.45 | |
| 98 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 18.69 | |
| 99 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 19.71 | |
| 100 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 17.77 | |
| 101 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 19.93 | |
| 102 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 20 | |
| 103 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; X26 | 20.66 | |
| 104 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.59 | |
| 105 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.65 | |
| 106 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; X26 | 21.11 | |
| 107 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; X06 | 18.39 | |
| 108 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D01 | 18.99 | |
| 109 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | 21.02 | |
| 110 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 20.37 | |
| 111 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 20 | |
| 112 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05 | 19.06 | |
| 113 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 | 19.35 | |
| 114 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C02; C05; X09 | 17.55 | |
| 115 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D01; D12 | 18.07 | |
| 116 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 20.15 | |
| 117 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; X26 | 22.05 | |
| 118 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; D10; X01; X25 | 19.88 | |
| 119 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | X21 | 19.53 | |
| 120 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 21.6 | |
| 121 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 19.27 | |
| 122 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 20.18 | |
| 123 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; X06 | 17.66 | |
| 124 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 18.21 | |
| 125 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 20.28 | |
| 126 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00 | 19.52 | |
| 127 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A01; X26 | 20.35 | |
| 128 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | C01; X06 | 17.76 | |
| 129 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D01 | 18.34 | |
| 130 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | D07 | 20.41 | |
| 131 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A02; A04 | 17.45 | |
| 132 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 | 18.13 | |
| 133 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 | 15.74 | |
| 134 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A06 | 19.4 | |
| 135 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08 | 19.62 | |
| 136 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02; C05; C08 | 17.71 | |
| 137 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 20.35 | |
| 138 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D12 | 18.28 | |
| 139 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 18.8 | |
| 140 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; X26 | 19.79 | |
| 141 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; X06 | 17.29 | |
| 142 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 17.88 | |
| 143 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D07 | 19.99 | |
| 144 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; X70; X74 | 20.6 | |
| 145 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 | 20.39 | |
| 146 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 21.14 | |
| 147 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D07; X01; X25; X78 | 19.03 | |
| 148 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X17; X21 | 18.46 | |
| 149 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D09; X01; X25; X78 | 19.3 | |
| 150 | 7810201 | Quản trị khách sạn | X17; X21 | 19.01 | |
| 151 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00 | 20.65 | |
| 152 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01 | 21.41 | |
| 153 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X21 | 17.65 | |
| 154 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A04; A06 | 19.25 | |
| 155 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02 | 19.52 | |
| 156 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C04; C13; X74 | 18.98 | |
| 157 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01; D10; D15 | 18.2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: