Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo các phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập THP; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024; kết quả thi ĐGNL Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 và Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD.
2. Xét tuyển học bạ
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Chú ý: Thí sinh căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 26 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
29 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21 | |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 18 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 18 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18.5 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
42 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 24 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 22 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | |
48 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 20 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 26 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 28.5 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 28.5 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 28.5 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 19 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 28.5 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 28.5 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 28.5 | |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.25 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 16 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 19.5 | |
19 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 17.5 | |
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;C19;A00 | 18 | |
22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
23 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 16 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 17 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 17 | |
27 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 16 | |
28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00;A01;D01 | 16 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
30 | 7380101 | Luật | C00;A00;C19 | 15 | |
31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
33 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;K01 | 15 | |
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 16 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
39 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 19 | |
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;K01 | 15 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;K01 | 15 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;K01 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;K01;D07 | 15 | |
45 | 7620109 | Nông học | B00;D08;C08;B03 | 15 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 17 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 17 | |
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;K01 | 20.5 | NV 1,2,3,4,5 |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 19.5 | NV 1,2,3,4,5 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 23.5 | NV1 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 23.5 | NV1 |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 23 | NV1 |
6 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
7 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | --- | |
8 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 27.5 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | --- | |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 28.5 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4 |
13 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 25 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
14 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4,5 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3 |
18 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 25 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2 |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
20 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
21 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00;C19;C20 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 24 | NV1 |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 25.5 | NV1 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 22.5 | NV1 |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | NV1,2 |
26 | 7380101 | Luật | C00;A00;C19 | 23 | NV1 |
27 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 18 | NV1,2,3 |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 20 | NV1,2,3,4,5 |
29 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 20 | NV1,2,3,4,5 |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 23.5 | NV1 |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 26.5 | NV1 |
33 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2 |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2,3 |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2,3 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 20 | NV1,2 |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;K01;D07 | 20 | NV1,2,3 |
38 | 7620109 | Nông học | B00;D08;C08;B03 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 25 | NV1 |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 26.5 | NV1 |
41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
42 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 24 | NV1 |
43 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;C19;A00 | 22.5 | NV1 |
44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | NV1,2,3 |
45 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | NV1,2 |
46 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | NV1,2,3 |
47 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
49 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 650 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 650 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 650 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 650 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 650 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 650 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 650 | ||
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 650 | ||
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 | ||
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 650 | ||
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 650 | ||
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 650 | ||
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | 650 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
19 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
20 | 7310101 | Kinh tế | 650 | ||
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
23 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
24 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
27 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 650 | ||
29 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
30 | 7380101 | Luật | 650 | ||
31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 650 | ||
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
33 | 7460112 | Toán ứng dụng | 650 | ||
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 650 | ||
39 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 650 | ||
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
41 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 650 | ||
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
45 | 7620109 | Nông học | 650 | ||
46 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 650 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 19 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 18 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 19 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 25 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 23 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 25 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 19 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
19 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 15 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15 | |
22 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 15 | |
29 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 16 | |
47 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 24 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 18 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 18 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 18 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 18 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 18 | |
27 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 18 | |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | |
30 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 18 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 18 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 18 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | |
39 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | |
40 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 18 | |
42 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 18 | |
43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 18 | |
45 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 18.5 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 18.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 19.5 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 18.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 18.5 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 18.5 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 18.5 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 18.5 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 | |
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08 | 15 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
28 | 7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 | |
29 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B08; D07; C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý Giáo dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên thể chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Lịch sử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm giáo viên Địa lý mới nhất 2024