Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- 450.000đ/ tín chỉ; học phí mỗi năm tăng bình quân 10% (Dự kiến).
B. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó. Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó nhưng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
C. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 - 2023
Dưới đây là mức thu học phí của trường năm học 2022 – 2023:
|
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Học phí (đồng/tín chỉ) |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400.000 |
| 2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400.000 |
| 3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 400.000 |
| 4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 400.000 |
| 5 | 7810101 | Du lịch | 400.000 |
| 6 | 7810102 | Du lịch điện tử | 400.000 |
| 7 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 400.000 |
D. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021 - 2022
Sau đây là danh sách các ngành của HUHT cũng như học phí năm 2021 mà các bạn có thể tham khảo:
|
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Học phí (đồng/tín chỉ) |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 385.000 |
| 2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 385.000 |
| 3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 385.000 |
| 4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 385.000 |
| 5 | 7810101 | Du lịch | 385.000 |
| 6 | 7810102 | Du lịch điện tử | 385.000 |
| 7 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 385.000 |
E. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 19.5 | |
| 2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 19.5 | |
| 3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; C14; D01; D10; X01; X02 | 15 | |
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 19.75 | |
| 5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 21.5 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 18.5 | |
| 7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 16.75 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.94 | ||
| 2 | 7810101 | Du lịch | 21.94 | ||
| 3 | 7810102 | Du lịch điện tử | 18 | ||
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.22 | ||
| 5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 23.25 | ||
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.81 | ||
| 7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.84 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: