Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 491 lượt xem


Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025 - 2026

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
  • 450.000đ/ tín chỉ; học phí mỗi năm tăng bình quân 10% (Dự kiến).

B. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó. Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó nhưng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

C. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 - 2023

Dưới đây là mức thu học phí của trường năm học 2022 – 2023: 

STT

Mã ngành Tên ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 400.000 
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 400.000
3 7810201 Quản trị khách sạn 400.000
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 400.000
5 7810101 Du lịch 400.000
6 7810102 Du lịch điện tử 400.000
7 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn 400.000

D. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021 - 2022

Sau đây là danh sách các ngành của HUHT cũng như học phí năm 2021 mà các bạn có thể tham khảo:

STT

Mã ngành Tên ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 385.000 
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 385.000
3 7810201 Quản trị khách sạn 385.000
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 385.000
5 7810101 Du lịch 385.000
6 7810102 Du lịch điện tử 385.000
7 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn 385.000

E. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 19.5  
2 7810101 Du lịch A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 19.5  
3 7810102 Du lịch điện tử A00; A01; C14; D01; D10; X01; X02 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 19.75  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 21.5  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 18.5  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 16.75  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   21.94  
2 7810101 Du lịch   21.94  
3 7810102 Du lịch điện tử   18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   22.22  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn   23.25  
6 7810201 Quản trị khách sạn   20.81  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   18.84

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 491 lượt xem


Nhắn tin Zalo