Các ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
| STT | Ngành học | Kí hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
| 1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Hệ Kỹ sư (03 chuyên ngành Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
DHE | 7480112KS | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 X06 X07 X26 |
| 2 | Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hoá (03 chuyên ngành: Hệ thống nhúng, Tự động hóa công nghiệp, Kỹ thuật robot) |
DHE | 7520216 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
A00 A01 D01 D06 X07 |
| 3 | Kĩ thuật Điện (05 chuyên ngành: Năng lượng tái tạo, Tòa nhà thông minh, Điện công nghiệp, Quản lý năng lượng, Công nghệ thiết kế vi mạch) | DHE | 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D06 X07 X28 |
| 4 | Kỹ thuật xây dựng (hệ kỹ sư, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
DHE | 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí , Tin học 5. Toán, Vật lí, Văn học 6. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
A00 A01 D01 X02 C01 X05 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ kỹ sư và cử nhân) (3 chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện; Kiểm định và dịch vụ ô tô; Thiết kế ô tô) |
DHE | 7510205 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Ngữ văn 5. Toán , Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật 6. Toán, Vật lí, Tin học |
A00 A01 D01 C01 X05 X02 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến) (hệ kỹ sư và cử nhân) (3 chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện; Kiểm định và dịch vụ ô tô; Thiết kế ô tô) |
DHE | 7510301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học 5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp 6. Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
A00 A01 D01 X06 X07 X28 |

1. Xét điểm thi THPT
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 15,75 điểm.



2. Xét tuyển học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) | 20.5 |
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 20.5 |
| 3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 20.5 |
| 4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20 |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
3. Xét Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ cử nhân) | 660 |
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ Liệu và Trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 660 |
| 3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 660 |
| 4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 660 |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 660 |
| 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 660 |
D. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
| 3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.5 | |
| 4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | |
| 6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
| 3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 19.6 | |
| 4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 19.6 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 | |
| 6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 |
E. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00;A01;D01 | 18.5 | |
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00;A01;D01 | 18.5 | |
| 3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 16.5 | |
| 4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01 | 17.5 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01 | 15.75 | |
| 6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15.75 |
F. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) | A00;A01;D01 | 18 | |
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00;A01;D01 | 18 | |
| 3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ kỹ sư và hệ cử nhân) | A00;A01;D01 | 18 | |
| 4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 16.25 |
G. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2020
Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử nhân | 20 | ||
| 2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ sư | 20 | ||
| 3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
| 4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: