Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 17 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;D14;C19;D01 | 15 | |
2 | 7229001 | Triết học | A08;C19;D66;D01 | 15 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00;D14;C19;D01 | 15.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00;D14;C19;D01 | 15 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19;C14;A00;D01 | 15 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00;D14;D01 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00;D14;C19;D01 | 15.25 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;D01 | 16.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D01 | 16 | |
10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00;B00;D08;D01 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15.25 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D01 | 16 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 15.25 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;D01 | 15 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15.25 | |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;B00;D07;D01 | 15.25 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 16.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;C19 | 15 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15;B00;C04;D01 | 15.25 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
2 | 7229001 | Triết học | A08;C19;D66;D01 | 19 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19;C14;A00;D01 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00;D14;D01 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00;D14;C19;D01 | 19 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00;D15;D01 | 20 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D01 | 20 | |
10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00;B00;D08;D01 | 20 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D01 | 19 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 18.5 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D01 | 18 | |
14 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 20.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20.5 | |
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;D01 | 19 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D15 | 18.5 | |
19 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;B00;D07;D01 | 18.5 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;D14;C19 | 18 | |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15;B00;C04;D01 | 18.5 |
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: