Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 27.25 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.85 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.9 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021 - 2022
Trường Đại học Y Dược – Huế dự kiến áp dụng mức học phí cho năm học 2021 – 2022 là: 14.300.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí không có gì thay đổi so với năm 2020.
* Lưu ý: đây chỉ là học phí tham khảo, trong trường hợp Nhà nước ban hành quy định mới về việc thu học phí, Nhà trường sẽ có những điều chỉnh phù hợp và sẽ thông báo sớm đến sinh viên.
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 27.25 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.75 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.8 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.6 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.15 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.4 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17.15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: