Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 26.4 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.4 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.2 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.1 | |
7 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
8 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.3 | |
10 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế. Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2022 sẽ tăng 10% theo quy định của nhà trường. Tương đương tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ cho cả năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 | |
2 | 7720501 | Răng- hàm - mặt | B00 | 26.85 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.9 | |
6 | 7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 | |
7 | 7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: