Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 47 lượt xem


Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:

Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.

Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.

Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.

PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

QUẢNG CÁO

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 22.75  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00;D07;B00 22.8  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 26  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26.65  
5 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00;A01;D28 26.1  
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00;A01 26.5  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 15  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 22.5  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 21.5  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 20.8  
11 7520103A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 21.5  
12 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 22.15  
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 24.45  
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 16.45  
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 15  
16 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 15  
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01 25.2  
18 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 21.5  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.5  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 25.2  
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 20.05  
22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 15  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 19.25  
24 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 19.15  
25 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 18.1  
26 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng A00;A01 16  
27 7580201B Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 15  
28 7580201C Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 15  
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 15  
30 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 15  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 15  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 19  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 15  
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 15.86  
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01;D07 16.16  
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 22.25

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 26.64 Đợt 1
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược A00;D07;B00 27.63 Đợt 1
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 28.75 Đợt 1
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01 23.73 Đợt 1
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 26.36 Đợt 1
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 26.2 Đợt 1
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 26.11 Đợt 1
8 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00;A01 26.4 Đợt 1
9 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00;A01 26.98 Đợt 1
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01 27.56 Đợt 1
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 24.24 Đợt 1
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 23.18 Đợt 1
13 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 18.25 Đợt 1
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01 26.73 Đợt 1
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 27.12 Đợt 1
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00;A01 28.57 Đợt 1
17 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 26.05 Đợt 1
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 18.29 Đợt 1
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 26.45 Đợt 1
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00;A01 24.89 Đợt 1
21 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01 25.37 Đợt 1
22 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 22.21 Đợt 1
23 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 23.05 Đợt 1
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 17.48 Đợt 1
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 19.75 Đợt 1
26 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 22.78 Đợt 1
27 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 25.29 Đợt 1
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 23.32 Đợt 1
29 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông A00;D07 22.63 Đợt 1
30 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00;D07 24.08 Đợt 1
31 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm A00;A01 24.89

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 47 lượt xem