Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |
| 5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | |
| 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | |
| 7 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | |
| 8 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | |
| 11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | |
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | |
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | |
| 14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | |
| 15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | |
| 16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | |
| 17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | |
| 19 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | |
| 20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | |
| 21 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |
| 22 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |
| 23 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | |
| 24 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | |
| 25 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 26 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 27 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | |
| 28 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | |
| 30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | |
| 31 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X05; X06; X07 | 21 | |
| 32 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X05; X06; X07 | 21 | |
| 33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | |
| 35 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | |
| 37 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | |
| 39 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | |
| 43 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | |
| 44 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | |
| 45 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | |
| 46 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | |
| 48 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | |
| 49 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |
| 50 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |
| 52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18.5 | |
| 56 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18.5 | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | |
| 59 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | |
| 60 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | |
| 61 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | |
| 62 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | |
| 63 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | |
| 64 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | |
| 65 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | |
| 68 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | |
| 69 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.25 | |
| 70 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.25 | |
| 71 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | |
| 72 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | |
| 73 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | |
| 74 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | |
| 75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |
| 76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |
| 77 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 | |
| 78 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | |
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | |
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | |
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |
| 12 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |
| 13 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | |
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | |
| 15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | |
| 17 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X06; X08 | 25.02 | |
| 18 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X06; X08 | 25.02 | |
| 19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | |
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | |
| 21 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | |
| 22 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | |
| 23 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | |
| 24 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | |
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | |
| 26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | |
| 27 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | |
| 28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | |
| 29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; X06; C02; X11 | 26.88 | |
| 30 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; X06; C02; X11 | 26.88 | |
| 31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |
| 33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |
| 35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | |
| 37 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A0; C01; X06; X26 | 23.84 | |
| 38 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A0; C01; X06; X26 | 23.84 | |
| 39 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A0; C01; X06; X26 | 24.12 | |
| 40 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A0; C01; X06; X26 | 24.12 | |
| 41 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A0; C01; X06 | 24.58 | |
| 42 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A0; C01; X06 | 24.58 | |
| 43 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | |
| 44 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | |
| 45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | |
| 46 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | |
| 47 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.41 | ||
| 48 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.41 | ||
| 49 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | |
| 50 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | |
| 51 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | |
| 52 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | |
| 53 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |
| 54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |
| 55 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 | |
| 56 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.73 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.73 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.72 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.72 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 22.92 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 22.92 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 18 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.95 | Điểm đã quy đổi | |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.95 | Điểm đã quy đổi | |
| 21 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21.33 | Điểm đã quy đổi | |
| 22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21.33 | Điểm đã quy đổi | |
| 23 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 20.13 | Điểm đã quy đổi | |
| 24 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 20.13 | Điểm đã quy đổi | |
| 25 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.51 | Điểm đã quy đổi | |
| 26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.51 | Điểm đã quy đổi | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.03 | Điểm đã quy đổi | |
| 28 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.03 | Điểm đã quy đổi | |
| 29 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 31 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 32 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 35 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 36 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 37 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24.93 | Điểm đã quy đổi | |
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24.93 | Điểm đã quy đổi | |
| 39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.26 | Điểm đã quy đổi | |
| 40 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.26 | Điểm đã quy đổi | |
| 41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| 42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 45 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 47 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 18.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 48 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 18.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 49 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 19.28 | Điểm đã quy đổi | |
| 50 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 19.28 | Điểm đã quy đổi | |
| 51 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 52 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 53 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 15.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 54 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 15.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 55 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.48 | Điểm đã quy đổi | |
| 56 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.48 | Điểm đã quy đổi | |
| 57 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 58 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 61 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 20.61 | Điểm đã quy đổi | |
| 62 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 20.61 | Điểm đã quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.25 | ||
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.25 | ||
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 16.51 | ||
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 16.51 | ||
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 16.67 | ||
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 16.67 | ||
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.89 | ||
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.89 | ||
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.13 | ||
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.13 | ||
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15.17 | ||
| 12 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15.17 | ||
| 13 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 16.64 | ||
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 16.64 | ||
| 15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 16.43 | ||
| 16 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 16.43 | ||
| 17 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.68 | ||
| 18 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.68 | ||
| 19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.59 | ||
| 20 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.59 | ||
| 21 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 14.97 | ||
| 22 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 14.97 | ||
| 23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.08 | ||
| 24 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.08 | ||
| 25 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 13.97 | ||
| 26 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 13.97 | ||
| 27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16.56 | ||
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16.56 | ||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16.56 | ||
| 30 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16.56 | ||
| 31 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.42 | ||
| 32 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.42 | ||
| 33 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.24 | ||
| 34 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.24 | ||
| 35 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.88 | ||
| 36 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.88 | ||
| 37 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
| 38 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
| 39 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13.27 | ||
| 40 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13.27 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.09 | ||
| 44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.09 | ||
| 45 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 14.14 | ||
| 46 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 14.14 | ||
| 47 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 14.58 | ||
| 48 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 14.58 | ||
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
| 50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
| 51 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 15.18 | ||
| 52 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 15.18 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.48 | Xét tuyển tài năng | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.48 | Xét tuyển tài năng | |
| 5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 7 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.68 | Xét tuyển tài năng | |
| 8 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.68 | Xét tuyển tài năng | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp) | 25.57 | Xét tuyển tài năng | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp) | 25.57 | Xét tuyển tài năng | |
| 11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.85 | Xét tuyển tài năng | |
| 16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.85 | Xét tuyển tài năng | |
| 17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 19 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 21 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 22 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 23 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 23.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 24 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 23.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 25 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23.33 | Xét tuyển tài năng | |
| 26 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23.33 | Xét tuyển tài năng | |
| 27 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 28 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | Xét tuyển tài năng | |
| 30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | Xét tuyển tài năng | |
| 31 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 21 | Xét tuyển tài năng | |
| 32 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 21 | Xét tuyển tài năng | |
| 33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.27 | Xét tuyển tài năng | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.27 | Xét tuyển tài năng | |
| 35 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.3 | Xét tuyển tài năng | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.3 | Xét tuyển tài năng | |
| 37 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.56 | Xét tuyển tài năng | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.56 | Xét tuyển tài năng | |
| 39 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 23.55 | Xét tuyển tài năng | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 23.55 | Xét tuyển tài năng | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 43 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | 27 | Xét tuyển tài năng | |
| 44 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | 27 | Xét tuyển tài năng | |
| 45 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.09 | Xét tuyển tài năng | |
| 46 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.09 | Xét tuyển tài năng | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.13 | Xét tuyển tài năng | |
| 48 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.13 | Xét tuyển tài năng | |
| 49 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 24.17 | Xét tuyển tài năng | |
| 50 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 24.17 | Xét tuyển tài năng | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | 18.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 56 | 7580101 | Kiến trúc | 18.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 59 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 60 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 61 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 19.6 | Xét tuyển tài năng | |
| 62 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 19.6 | Xét tuyển tài năng | |
| 63 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 20.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 64 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 20.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 65 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | Xét tuyển tài năng | |
| 68 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | Xét tuyển tài năng | |
| 69 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 17.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 70 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 17.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 71 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 72 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 73 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.39 | Xét tuyển tài năng | |
| 74 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.39 | Xét tuyển tài năng | |
| 75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 77 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 21.38 | Xét tuyển tài năng | |
| 78 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 21.38 | Xét tuyển tài năng |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2024
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23.10 |
|
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
23.50 |
|
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.82 |
|
4 |
7480118VM |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
23.80 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
26.10 |
|
6 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
25.55 |
|
7 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
27.11 |
|
8 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
17.25 |
|
9 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
23.85 |
|
10 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23.25 |
|
11 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
22.80 |
|
12 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
24.10 |
|
13 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24.85 |
|
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
25.35 |
|
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
22.25 |
|
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
20.00 |
|
17 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20.15 |
|
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
25.36 |
|
19 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
24.25 |
|
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25.14 |
|
21 |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch |
26.31 |
|
22 |
7520207VM |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
23.00 |
|
23 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
26.00 |
|
24 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
23.05 |
|
25 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.40 |
|
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
22.10 |
|
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
18.50 |
|
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
17.05 |
|
30 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
17.05 |
|
31 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
17.20 |
|
32 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.65 |
|
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.35 |
|
34 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17.95 |
|
35 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
21.60 |
|
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.45 |
|
37 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
22.35 |
Ghi chú:
(1) Điểm chuẩn của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh;
- Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(3) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
2. Xét tuyển học bạ
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | ||
| 7420201 | Công nghệ sinh học | 27.16 | ||||
| 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.83 | ||||
| 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21.47 | ||||
| 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.92 | ||||
| 7510601 | Quản lý công nghiệp | 25.93 | ||||
| 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.78 | ||||
| 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.93 | ||||
| 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 25.23 | ||||
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.13 | ||||
| 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.39 | ||||
| 7520201 | Kỹ thuật Điện | 27.11 | ||||
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27.83 | ||||
| 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28.38 | ||||
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.47 | ||||
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20.51 | ||||
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.18 | ||||
| 7580101 | Kiến trúc | 24.08 | ||||
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 24.59 | ||||
| 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.75 | ||||
| 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.48 | ||||
| 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.35 | ||||
| 7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.72 | ||||
| 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 | ||||
| 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.73 | ||||
| 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 25.73 | ||||
| 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.52 | ||||
| 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 27 | ||||
| 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25.07 | ||||
| 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 22.28 | ||||
| 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 23.23 | ||||
| 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 24 | ||||
| PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 25.76 | ||||
3. Xét ĐGNL HCM

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.33 | |
| 2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.45 | |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.45 | |
| 4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT | A01; D07 | 20.33 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.86 | |
| 6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25 | |
| 7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 26.45 | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17 | |
| 9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 22.5 | |
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 21.75 | |
| 12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.4 | |
| 13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.1 | |
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 24.55 | |
| 15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | |
| 16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17 | |
| 17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 17 | |
| 18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.05 | |
| 19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 22.4 | |
| 20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.05 | |
| 21 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01; D07 | 17.5 | |
| 22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa | A00; A01 | 25.3 | |
| 23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21.3 | |
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 17.5 | |
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.1 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22 | |
| 27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A00; A01 | 18.6 | |
| 28 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17 | |
| 29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17 | |
| 30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17 | |
| 31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17 | |
| 32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18 | |
| 33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 | |
| 34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 20 | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 17 | |
| 36 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 21 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.4 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.2 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.74 | |
| 4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 18.73 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.77 | |
| 6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.94 | |
| 7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.15 | |
| 8 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 26.68 | |
| 9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.45 | |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.65 | |
| 11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 24.42 | |
| 12 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.06 | |
| 13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.8 | |
| 14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.19 | |
| 16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.6 | |
| 17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.35 | |
| 18 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
| 19 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 26.78 | |
| 20 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23.21 | |
| 21 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01; D07 | 25.06 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.66 | |
| 23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.63 | |
| 24 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | |
| 25 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 21.43 | |
| 26 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 22.01 | |
| 27 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 23.49 | |
| 28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.68 | |
| 29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.17 | |
| 30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.36 | |
| 31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.11 | |
| 32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 23.91 |
3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50.61 | ||
| 2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 67.85 | ||
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 69.13 | ||
| 4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 51.47 | ||
| 5 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 58.25 | ||
| 6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 52.04 | ||
| 7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 57.87 | ||
| 8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 67.48 | ||
| 9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 50 | ||
| 10 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược | 51.91 | ||
| 11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT | 55.06 | ||
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 61.97 | ||
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72.97 | ||
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 55.25 | ||
| 15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 50 | ||
| 16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 50 | ||
| 17 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 52.04 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 22.75 | |
| 2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00;D07;B00 | 22.8 | |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 26 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 26.65 | |
| 5 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00;A01;D28 | 26.1 | |
| 6 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 26.5 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00;A01 | 15 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 22.5 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 21.5 | |
| 10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 20.8 | |
| 11 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00;A01 | 21.5 | |
| 12 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 22.15 | |
| 13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 24.45 | |
| 14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 16.45 | |
| 15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 15 | |
| 16 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00;A01 | 15 | |
| 17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 25.2 | |
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 21.5 | |
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.5 | |
| 20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 25.2 | |
| 21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 20.05 | |
| 22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 15 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 19.25 | |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 19.15 | |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00;A01 | 18.1 | |
| 26 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng | A00;A01 | 16 | |
| 27 | 7580201B | Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00;A01 | 15 | |
| 28 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00;A01 | 15 | |
| 29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 15 | |
| 30 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00;A01 | 15 | |
| 31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 15 | |
| 32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 19 | |
| 33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 15 | |
| 34 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01;D07 | 15.86 | |
| 35 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT | A01;D07 | 16.16 | |
| 36 | PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00;A01 | 22.25 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 26.64 | Đợt 1 |
| 2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược | A00;D07;B00 | 27.63 | Đợt 1 |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 28.75 | Đợt 1 |
| 4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00;A01 | 23.73 | Đợt 1 |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 26.36 | Đợt 1 |
| 6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 26.2 | Đợt 1 |
| 7 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 26.11 | Đợt 1 |
| 8 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00;A01 | 26.4 | Đợt 1 |
| 9 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 26.98 | Đợt 1 |
| 10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01 | 27.56 | Đợt 1 |
| 11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 24.24 | Đợt 1 |
| 12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 23.18 | Đợt 1 |
| 13 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00;A01 | 18.25 | Đợt 1 |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01 | 26.73 | Đợt 1 |
| 15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 27.12 | Đợt 1 |
| 16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 28.57 | Đợt 1 |
| 17 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 26.05 | Đợt 1 |
| 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 18.29 | Đợt 1 |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 26.45 | Đợt 1 |
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01 | 24.89 | Đợt 1 |
| 21 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00;A01 | 25.37 | Đợt 1 |
| 22 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00;A01 | 22.21 | Đợt 1 |
| 23 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00;A01 | 23.05 | Đợt 1 |
| 24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 17.48 | Đợt 1 |
| 25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 19.75 | Đợt 1 |
| 26 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 22.78 | Đợt 1 |
| 27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 25.29 | Đợt 1 |
| 28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 23.32 | Đợt 1 |
| 29 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A00;D07 | 22.63 | Đợt 1 |
| 30 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00;D07 | 24.08 | Đợt 1 |
| 31 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm | A00;A01 | 24.89 | Đợt 1 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;D07;B00 | 24 | |
| 2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 25.85 | |
| 3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00;A01;D28 | 25.5 | |
| 4 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 26 | |
| 5 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 25.1 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00;A01 | 27.2 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00;A01 | 20.05 | |
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01 | 23.85 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01 | 23.85 | |
| 10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00;D07 | 23 | |
| 11 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00;A01 | 23.1 | |
| 12 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00;A01 | 24.75 | |
| 13 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00;A01 | 23.8 | |
| 14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00;A01 | 23.5 | |
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 25.6 | |
| 16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00;A01 | 17.65 | |
| 17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 23.65 | |
| 18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 18.05 | |
| 19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 22.5 | |
| 20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00;A01 | 21 | |
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 25 | |
| 22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00;A01 | 21.5 | |
| 23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 25.25 | |
| 24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00;A01 | 24.7 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 26.5 | |
| 26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;D07 | 23.25 | |
| 27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;D07 | 16.85 | |
| 28 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00;D07;B00 | 19.65 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;D07;B00 | 25.15 | |
| 30 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00;V01;V02 | 22 | |
| 31 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 23.25 | |
| 32 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00;A01 | 18 | |
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00;A01 | 23.45 | |
| 34 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00;A01 | 22.55 | |
| 35 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 18.4 | |
| 36 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00;A01 | 16.7 | |
| 37 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00;A01 | 21 | |
| 38 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00;A01 | 19.25 | |
| 39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01 | 23.75 | |
| 40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;D07 | 19 | |
| 41 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00;A01 | 17.05 | |
| 42 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01;D07 | 21.04 | |
| 43 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01;D07 | 19.28 | |
| 44 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00;A01 | 20.5 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23 | TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3 |
| 2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4 |
| 3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2 |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.5 | TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5 |
| 5 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2 |
| 6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2 |
| 7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23 | TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1 |
| 8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 20.05 | TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4 |
| 9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 20 | TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4 |
| 10 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.65 | TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
| 11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.25 | TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4 |
| 12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3 |
| 13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.15 | TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2 |
| 14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | TO>=7;LI>=7;TTNV<=3 |
| 15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4 |
| 16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.5 | TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1 |
| 17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 24.35 | TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1 |
| 18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.8 | TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1 |
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.5 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3 |
| 20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.9 | TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3 |
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.55 | TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1 |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21 | TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1 |
| 23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.55 | TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4 |
| 24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 17.1 | TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1 |
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 24.5 | TO>=8;HO>=8;TTNV<=2 |
| 26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 21.5 | NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1 |
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.85 | NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2 |
| 28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.1 | TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5 |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.75 | TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1 |
| 30 | 7580201A | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 20.9 | TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
| 31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.6 | TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6 |
| 32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.75 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2 |
| 33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3 |
| 34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 | TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1 |
| 35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 22.1 | TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4 |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 18.2 | TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7 |
| 37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1 |
| 38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3 |
| 39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 16.88 | N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1 |
| 40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 18.26 | N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3 |
| 41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 18.88 | TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3 |
| 42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.65 | TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2 |
| 43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1 |
| 44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: