Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm, mời các bạn đón xem:
1 59 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 27.2 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 24  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 25.85  
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00;A01;D28 25.5  
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26  
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01 25.1  
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 27.2  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 20.05  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 23.85  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 23.85  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 23  
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00;A01 23.1  
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 24.75  
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 23.8  
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00;A01 23.5  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.6  
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00;A01 17.65  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 23.65  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 18.05  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 22.5  
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00;A01 21  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 25  
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00;A01 21.5  
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 25.25  
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00;A01 24.7  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 26.5  
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 23.25  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 16.85  
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00;D07;B00 19.65  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 25.15  
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00;V01;V02 22  
31 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 23.25  
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00;A01 18  
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 23.45  
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng A00;A01 22.55  
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 18.4  
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00;A01 16.7  
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 21  
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00;A01 19.25  
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 23.75  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 19  
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 17.05  
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 21.04  
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01;D07 19.28  
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 20.5

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 59 lượt xem