Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 735 lượt xem


Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 10 đến 35 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Các chương trình tiên tiến và chất lượng cao có mức học phí cao hơn so với chương trình đại trà. Cụ thể, học phí có thể thay đổi tùy theo từng học kỳ và số tín chỉ sinh viên đăng ký. 
 
Chi tiết về học phí:
  • Chương trình đại trà: Khoảng 10-20 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể lên tới 30 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên tới 34 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình PFIEV: Khoảng 21.750.000 đồng/năm. 
Lưu ý:
  • Học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ. 

B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

 

STT Hệ đào tạo Mức học phí (VNĐ/năm)
1 Chương trình chất lượng cao 34.000.000 VNĐ/năm
2 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù 34.000.000 VNĐ/năm
3 Chương trình chính quy tập trung 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm
4 Chương trình tiên tiến 34.000.000 VNĐ/năm

C. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:

Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.

Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.

Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.

PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.

D. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2021 - 2022

QUẢNG CÁO

2022 - 2023

2023 - 2024

2024 - 2025

2025 - 2026

Đại trà

11.700.000

Theo quy định của Nhà nước.

Chất lượng cao

30.000.000

Tiên tiến

QUẢNG CÁO

34.000.000

PFIEV

19.000.000

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.5  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.5  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; A01; B00; C02; D07; D08 23.48  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; A01; B00; C02; D07; D08 23.48  
5 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.25  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.25  
7 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.68  
8 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.68  
9 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; X06; X26 25.57  
10 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; X06; X26 25.57  
11 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28; X06; X26; X46 22.5  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28; X06; X26; X46 22.5  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.2  
14 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.2  
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 18.85  
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 18.85  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; X06; X26 22.5  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; X06; X26 22.5  
19 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; X06; X26 22.93  
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; X06; X26 22.93  
21 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; A01; C01; C02; D01; D07 21.35  
22 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; A01; C01; C02; D01; D07 21.35  
23 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X07; X26 23.65  
24 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X07; X26 23.65  
25 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01; D07; X06; X26 23.33  
26 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01; D07; X06; X26 23.33  
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D07; X06; X26 24.93  
28 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D07; X06; X26 24.93  
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 22  
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 22  
31 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X05; X06; X07 21  
32 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X05; X06; X07 21  
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X07; X26 21.27  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X07; X26 21.27  
35 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X07; X26 19.3  
36 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X07; X26 19.3  
37 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07; X26 23.56  
38 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07; X26 23.56  
39 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X07; X26 23.55  
40 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X07; X26 23.55  
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 24.65  
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 24.65  
43 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch A00; A01; X06 27  
44 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch A00; A01; X06 27  
45 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.09  
46 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.09  
47 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; X06; X07; X26 26.13  
48 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; X06; X07; X26 26.13  
49 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D07; X11 24.17  
50 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D07; X11 24.17  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 18.1  
52 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 18.1  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.1  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.1  
55 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 18.5  
56 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 18.5  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X07 19.5  
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X07 19.5  
59 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.1  
60 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.1  
61 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.6  
62 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.6  
63 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 20.25  
64 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 20.25  
65 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D07; X06; X26 16.5  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D07; X06; X26 16.5  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07; X06 18  
68 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07; X06 18  
69 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị A00; A01; C01; D07; X06 17.25  
70 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị A00; A01; C01; D07; X06 17.25  
71 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D07; X06 18.2  
72 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D07; X06 18.2  
73 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X06; X25; X26 20.39  
74 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X06; X25; X26 20.39  
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 19.35  
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 19.35  
77 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01; D07; X06; X07; X26 21.38  
78 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01; D07; X06; X07; X26 21.38  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00; B08; A01; C04 25.3  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00; B08; A01; C04 25.3  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00; B08; A01; C04 26.51  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00; B08; A01; C04 26.51  
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 26.63  
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 26.63  
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; X26; X06; D07; C01 23.65  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; X26; X06; D07; C01 23.65  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; X26; X06; D07 26.15  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; X26; X06; D07 26.15  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07; A01; C01; C02; D01 25.22  
12 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07; A01; C01; C02; D01 25.22  
13 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X08; X26 26.61  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X08; X26 26.61  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 25.6  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 25.6  
17 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X06; X08 25.02  
18 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X06; X08 25.02  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X08; X26 25.17  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X08; X26 25.17  
21 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X08; X26 23.98  
22 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X08; X26 23.98  
23 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X08; X26 26.55  
24 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X08; X26 26.55  
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 27.15  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 27.15  
27 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X08; X26 26.26  
28 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X08; X26 26.26  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; X06; C02; X11 26.88  
30 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; X06; C02; X11 26.88  
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A01; X11; B08 23.03  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A01; X11; B08 23.03  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; D07; A00; A01; C02 25.08  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; D07; A00; A01; C02 25.08  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X08 24.12  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X08 24.12  
37 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A0; C01; X06; X26 23.84  
38 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A0; C01; X06; X26 23.84  
39 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A0; C01; X06; X26 24.12  
40 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A0; C01; X06; X26 24.12  
41 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A0; C01; X06 24.58  
42 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A0; C01; X06 24.58  
43 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07; C01; X06; X26 21.88  
44 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07; C01; X06; X26 21.88  
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07; C01; X06 22.95  
46 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07; C01; X06 22.95  
47 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   22.41  
48 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   22.41  
49 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; C01; X06 23.12  
50 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; C01; X06 23.12  
51 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X25; X06; X26 24.66  
52 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X25; X06; X26 24.66  
53 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00; A01; B08 24.02  
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00; A01; B08 24.02  
55 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.23  
56 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.23  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   20.73 Điểm đã quy đổi
2 7420201 Công nghệ sinh học   20.73 Điểm đã quy đổi
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   22.72 Điểm đã quy đổi
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   22.72 Điểm đã quy đổi
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   22.92 Điểm đã quy đổi
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   22.92 Điểm đã quy đổi
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   17.38 Điểm đã quy đổi
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   17.38 Điểm đã quy đổi
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy   21.8 Điểm đã quy đổi
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy   21.8 Điểm đã quy đổi
11 7510601 Quản lý công nghiệp   22.23 Điểm đã quy đổi
12 7510601 Quản lý công nghiệp   22.23 Điểm đã quy đổi
13 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   20.58 Điểm đã quy đổi
14 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   20.58 Điểm đã quy đổi
15 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   22.9 Điểm đã quy đổi
16 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   22.9 Điểm đã quy đổi
17 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   22.58 Điểm đã quy đổi
18 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   22.58 Điểm đã quy đổi
19 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   23.95 Điểm đã quy đổi
20 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   23.95 Điểm đã quy đổi
21 7520115 Kỹ thuật nhiệt   21.33 Điểm đã quy đổi
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt   21.33 Điểm đã quy đổi
23 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   20.13 Điểm đã quy đổi
24 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   20.13 Điểm đã quy đổi
25 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   20.51 Điểm đã quy đổi
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   20.51 Điểm đã quy đổi
27 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   18.03 Điểm đã quy đổi
28 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   18.03 Điểm đã quy đổi
29 7520130 Kỹ thuật ô tô   22.83 Điểm đã quy đổi
30 7520130 Kỹ thuật ô tô   22.83 Điểm đã quy đổi
31 7520201 Kỹ thuật Điện   22.83 Điểm đã quy đổi
32 7520201 Kỹ thuật Điện   22.83 Điểm đã quy đổi
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.7 Điểm đã quy đổi
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.7 Điểm đã quy đổi
35 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.4 Điểm đã quy đổi
36 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.4 Điểm đã quy đổi
37 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   24.93 Điểm đã quy đổi
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   24.93 Điểm đã quy đổi
39 7520301 Kỹ thuật hóa học   23.26 Điểm đã quy đổi
40 7520301 Kỹ thuật hóa học   23.26 Điểm đã quy đổi
41 7520320 Kỹ thuật môi trường   16.35 Điểm đã quy đổi
42 7520320 Kỹ thuật môi trường   16.35 Điểm đã quy đổi
43 7540101 Công nghệ thực phẩm   20.3 Điểm đã quy đổi
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   20.3 Điểm đã quy đổi
45 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   18.2 Điểm đã quy đổi
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   18.2 Điểm đã quy đổi
47 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   18.38 Điểm đã quy đổi
48 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   18.38 Điểm đã quy đổi
49 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   19.28 Điểm đã quy đổi
50 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   19.28 Điểm đã quy đổi
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16.23 Điểm đã quy đổi
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16.23 Điểm đã quy đổi
53 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   15.2 Điểm đã quy đổi
54 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   15.2 Điểm đã quy đổi
55 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   16.48 Điểm đã quy đổi
56 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   16.48 Điểm đã quy đổi
57 7580301 Kinh tế xây dựng   19.4 Điểm đã quy đổi
58 7580301 Kinh tế xây dựng   19.4 Điểm đã quy đổi
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05 Điểm đã quy đổi
60 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05 Điểm đã quy đổi
61 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   20.61 Điểm đã quy đổi
62 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   20.61 Điểm đã quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   15.25  
2 7420201 Công nghệ sinh học   15.25  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   16.51  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   16.51  
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   16.67  
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   16.67  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.89  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.89  
9 7510601 Quản lý công nghiệp   16.13  
10 7510601 Quản lý công nghiệp   16.13  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   15.17  
12 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   15.17  
13 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   16.64  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   16.64  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   16.43  
16 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   16.43  
17 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   17.68  
18 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   17.68  
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt   15.59  
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt   15.59  
21 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   14.97  
22 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   14.97  
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.08  
24 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.08  
25 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   13.97  
26 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   13.97  
27 7520130 Kỹ thuật ô tô   16.56  
28 7520130 Kỹ thuật ô tô   16.56  
29 7520201 Kỹ thuật Điện   16.56  
30 7520201 Kỹ thuật Điện   16.56  
31 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   17.42  
32 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   17.42  
33 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16.24  
34 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16.24  
35 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   18.88  
36 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   18.88  
37 7520301 Kỹ thuật hóa học   17  
38 7520301 Kỹ thuật hóa học   17  
39 7520320 Kỹ thuật môi trường   13.27  
40 7520320 Kỹ thuật môi trường   13.27  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   14.09  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   14.09  
45 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   14.14  
46 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   14.14  
47 7580301 Kinh tế xây dựng   14.58  
48 7580301 Kinh tế xây dựng   14.58  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
51 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   15.18  
52 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   15.18  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   21.5 Xét tuyển tài năng
2 7420201 Công nghệ sinh học   21.5 Xét tuyển tài năng
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   23.48 Xét tuyển tài năng
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   23.48 Xét tuyển tài năng
5 7480106 Kỹ thuật máy tính   25.25 Xét tuyển tài năng
6 7480106 Kỹ thuật máy tính   25.25 Xét tuyển tài năng
7 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   23.68 Xét tuyển tài năng
8 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   23.68 Xét tuyển tài năng
9 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)   25.57 Xét tuyển tài năng
10 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)   25.57 Xét tuyển tài năng
11 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   22.5 Xét tuyển tài năng
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   22.5 Xét tuyển tài năng
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   27.2 Xét tuyển tài năng
14 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   27.2 Xét tuyển tài năng
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   18.85 Xét tuyển tài năng
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   18.85 Xét tuyển tài năng
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy   22.5 Xét tuyển tài năng
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy   22.5 Xét tuyển tài năng
19 7510601 Quản lý công nghiệp   22.93 Xét tuyển tài năng
20 7510601 Quản lý công nghiệp   22.93 Xét tuyển tài năng
21 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   21.35 Xét tuyển tài năng
22 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   21.35 Xét tuyển tài năng
23 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   23.65 Xét tuyển tài năng
24 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   23.65 Xét tuyển tài năng
25 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   23.33 Xét tuyển tài năng
26 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   23.33 Xét tuyển tài năng
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   24.93 Xét tuyển tài năng
28 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   24.93 Xét tuyển tài năng
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22 Xét tuyển tài năng
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22 Xét tuyển tài năng
31 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   21 Xét tuyển tài năng
32 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   21 Xét tuyển tài năng
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   21.27 Xét tuyển tài năng
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   21.27 Xét tuyển tài năng
35 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   19.3 Xét tuyển tài năng
36 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   19.3 Xét tuyển tài năng
37 7520130 Kỹ thuật ô tô   23.56 Xét tuyển tài năng
38 7520130 Kỹ thuật ô tô   23.56 Xét tuyển tài năng
39 7520201 Kỹ thuật Điện   23.55 Xét tuyển tài năng
40 7520201 Kỹ thuật Điện   23.55 Xét tuyển tài năng
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   24.65 Xét tuyển tài năng
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   24.65 Xét tuyển tài năng
43 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch   27 Xét tuyển tài năng
44 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch   27 Xét tuyển tài năng
45 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   23.09 Xét tuyển tài năng
46 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   23.09 Xét tuyển tài năng
47 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   26.13 Xét tuyển tài năng
48 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   26.13 Xét tuyển tài năng
49 7520301 Kỹ thuật hóa học   24.17 Xét tuyển tài năng
50 7520301 Kỹ thuật hóa học   24.17 Xét tuyển tài năng
51 7520320 Kỹ thuật môi trường   18.1 Xét tuyển tài năng
52 7520320 Kỹ thuật môi trường   18.1 Xét tuyển tài năng
53 7540101 Công nghệ thực phẩm   21.1 Xét tuyển tài năng
54 7540101 Công nghệ thực phẩm   21.1 Xét tuyển tài năng
55 7580101 Kiến trúc   18.5 Xét tuyển tài năng
56 7580101 Kiến trúc   18.5 Xét tuyển tài năng
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   19.5 Xét tuyển tài năng
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   19.5 Xét tuyển tài năng
59 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   19.1 Xét tuyển tài năng
60 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   19.1 Xét tuyển tài năng
61 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   19.6 Xét tuyển tài năng
62 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   19.6 Xét tuyển tài năng
63 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   20.25 Xét tuyển tài năng
64 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   20.25 Xét tuyển tài năng
65 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   16.5 Xét tuyển tài năng
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   16.5 Xét tuyển tài năng
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18 Xét tuyển tài năng
68 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18 Xét tuyển tài năng
69 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   17.25 Xét tuyển tài năng
70 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   17.25 Xét tuyển tài năng
71 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.2 Xét tuyển tài năng
72 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.2 Xét tuyển tài năng
73 7580301 Kinh tế xây dựng   20.39 Xét tuyển tài năng
74 7580301 Kinh tế xây dựng   20.39 Xét tuyển tài năng
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.35 Xét tuyển tài năng
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.35 Xét tuyển tài năng
77 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   21.38 Xét tuyển tài năng
78 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   21.38 Xét tuyển tài năng

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 735 lượt xem


Nhắn tin Zalo