Học phí Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026
- Chương trình đại trà: Khoảng 10-20 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể lên tới 30 triệu đồng/năm.
- Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên tới 34 triệu đồng/năm.
- Chương trình PFIEV: Khoảng 21.750.000 đồng/năm.
- Học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ.
B. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
| STT | Hệ đào tạo | Mức học phí (VNĐ/năm) |
|---|---|---|
| 1 | Chương trình chất lượng cao | 34.000.000 VNĐ/năm |
| 2 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | 34.000.000 VNĐ/năm |
| 3 | Chương trình chính quy tập trung | 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ/năm |
| 4 | Chương trình tiên tiến | 34.000.000 VNĐ/năm |
C. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
D. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
|
Chương trình đào tạo |
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
|
2021 - 2022 QUẢNG CÁO |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024 - 2025 |
2025 - 2026 |
|
|
Đại trà |
11.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước. |
|||
|
Chất lượng cao |
30.000.000 |
||||
|
Tiên tiến QUẢNG CÁO |
34.000.000 |
||||
|
PFIEV |
19.000.000 |
||||
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.5 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 23.48 | |
| 5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | |
| 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; X06; X26 | 25.25 | |
| 7 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | |
| 8 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.68 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; X06; X26 | 25.57 | |
| 11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | |
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28; X06; X26; X46 | 22.5 | |
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | |
| 14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; X06; X26 | 27.2 | |
| 15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | |
| 16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.85 | |
| 17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.5 | |
| 19 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | |
| 20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D07; X06; X26 | 22.93 | |
| 21 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |
| 22 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21.35 | |
| 23 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | |
| 24 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.65 | |
| 25 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 26 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01; D07; X06; X26 | 23.33 | |
| 27 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | |
| 28 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D07; X06; X26 | 24.93 | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | |
| 30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 22 | |
| 31 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X05; X06; X07 | 21 | |
| 32 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X05; X06; X07 | 21 | |
| 33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X07; X26 | 21.27 | |
| 35 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X07; X26 | 19.3 | |
| 37 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.56 | |
| 39 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X07; X26 | 23.55 | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 24.65 | |
| 43 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | |
| 44 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | A00; A01; X06 | 27 | |
| 45 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | |
| 46 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 23.09 | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | |
| 48 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; X06; X07; X26 | 26.13 | |
| 49 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |
| 50 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; C02; D07; X11 | 24.17 | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |
| 52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 18.1 | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D07; D08 | 21.1 | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18.5 | |
| 56 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 18.5 | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X07 | 19.5 | |
| 59 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | |
| 60 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.1 | |
| 61 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | |
| 62 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 19.6 | |
| 63 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | |
| 64 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 20.25 | |
| 65 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 16.5 | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | |
| 68 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07; X06 | 18 | |
| 69 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.25 | |
| 70 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D07; X06 | 17.25 | |
| 71 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | |
| 72 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D07; X06 | 18.2 | |
| 73 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | |
| 74 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X06; X25; X26 | 20.39 | |
| 75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |
| 76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07; D08; X11 | 19.35 | |
| 77 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 | |
| 78 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01; D07; X06; X07; X26 | 21.38 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 25.3 | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00; B08; A01; C04 | 26.51 | |
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | |
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 26.63 | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; X26; X06; D07; C01 | 23.65 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | |
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; X26; X06; D07 | 26.15 | |
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |
| 12 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07; A01; C01; C02; D01 | 25.22 | |
| 13 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | |
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.61 | |
| 15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; X06; X07 | 25.6 | |
| 17 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X06; X08 | 25.02 | |
| 18 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | A00; A01; X06; X08 | 25.02 | |
| 19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | |
| 20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; X06; X08; X26 | 25.17 | |
| 21 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | |
| 22 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01; X06; X08; X26 | 23.98 | |
| 23 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | |
| 24 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.55 | |
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | |
| 26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; X06; X26 | 27.15 | |
| 27 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | |
| 28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01; X06; X08; X26 | 26.26 | |
| 29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; X06; C02; X11 | 26.88 | |
| 30 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; X06; C02; X11 | 26.88 | |
| 31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A01; X11; B08 | 23.03 | |
| 33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |
| 34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; B08; D07; A00; A01; C02 | 25.08 | |
| 35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; X05; X06; X08 | 24.12 | |
| 37 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A0; C01; X06; X26 | 23.84 | |
| 38 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A0; C01; X06; X26 | 23.84 | |
| 39 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A0; C01; X06; X26 | 24.12 | |
| 40 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A0; C01; X06; X26 | 24.12 | |
| 41 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A0; C01; X06 | 24.58 | |
| 42 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A0; C01; X06 | 24.58 | |
| 43 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | |
| 44 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07; C01; X06; X26 | 21.88 | |
| 45 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | |
| 46 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07; C01; X06 | 22.95 | |
| 47 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.41 | ||
| 48 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.41 | ||
| 49 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | |
| 50 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; C01; X06 | 23.12 | |
| 51 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | |
| 52 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; X25; X06; X26 | 24.66 | |
| 53 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |
| 54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00; A01; B08 | 24.02 | |
| 55 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 | |
| 56 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.23 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.73 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.73 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.72 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 22.72 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 22.92 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 22.92 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 22.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 18 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 22.58 | Điểm đã quy đổi | |
| 19 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.95 | Điểm đã quy đổi | |
| 20 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.95 | Điểm đã quy đổi | |
| 21 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21.33 | Điểm đã quy đổi | |
| 22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21.33 | Điểm đã quy đổi | |
| 23 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 20.13 | Điểm đã quy đổi | |
| 24 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 20.13 | Điểm đã quy đổi | |
| 25 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.51 | Điểm đã quy đổi | |
| 26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.51 | Điểm đã quy đổi | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.03 | Điểm đã quy đổi | |
| 28 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 18.03 | Điểm đã quy đổi | |
| 29 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 31 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 32 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 22.83 | Điểm đã quy đổi | |
| 33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 35 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 36 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 37 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24.93 | Điểm đã quy đổi | |
| 38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24.93 | Điểm đã quy đổi | |
| 39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.26 | Điểm đã quy đổi | |
| 40 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 23.26 | Điểm đã quy đổi | |
| 41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| 42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.35 | Điểm đã quy đổi | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 45 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 47 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 18.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 48 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 18.38 | Điểm đã quy đổi | |
| 49 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 19.28 | Điểm đã quy đổi | |
| 50 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 19.28 | Điểm đã quy đổi | |
| 51 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 52 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.23 | Điểm đã quy đổi | |
| 53 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 15.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 54 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 15.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 55 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.48 | Điểm đã quy đổi | |
| 56 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16.48 | Điểm đã quy đổi | |
| 57 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 58 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 19.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 61 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 20.61 | Điểm đã quy đổi | |
| 62 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 20.61 | Điểm đã quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.25 | ||
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.25 | ||
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 16.51 | ||
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 16.51 | ||
| 5 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 16.67 | ||
| 6 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 16.67 | ||
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.89 | ||
| 8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.89 | ||
| 9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.13 | ||
| 10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.13 | ||
| 11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15.17 | ||
| 12 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 15.17 | ||
| 13 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 16.64 | ||
| 14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 16.64 | ||
| 15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 16.43 | ||
| 16 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 16.43 | ||
| 17 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.68 | ||
| 18 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17.68 | ||
| 19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.59 | ||
| 20 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 15.59 | ||
| 21 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 14.97 | ||
| 22 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 14.97 | ||
| 23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.08 | ||
| 24 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.08 | ||
| 25 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 13.97 | ||
| 26 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 13.97 | ||
| 27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16.56 | ||
| 28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 16.56 | ||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16.56 | ||
| 30 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 16.56 | ||
| 31 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.42 | ||
| 32 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 17.42 | ||
| 33 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.24 | ||
| 34 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16.24 | ||
| 35 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.88 | ||
| 36 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.88 | ||
| 37 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
| 38 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
| 39 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13.27 | ||
| 40 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 13.27 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
| 43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.09 | ||
| 44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.09 | ||
| 45 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 14.14 | ||
| 46 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 14.14 | ||
| 47 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 14.58 | ||
| 48 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 14.58 | ||
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
| 50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | ||
| 51 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 15.18 | ||
| 52 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 15.18 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.48 | Xét tuyển tài năng | |
| 4 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 23.48 | Xét tuyển tài năng | |
| 5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 7 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.68 | Xét tuyển tài năng | |
| 8 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 23.68 | Xét tuyển tài năng | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp) | 25.57 | Xét tuyển tài năng | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp) | 25.57 | Xét tuyển tài năng | |
| 11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 15 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.85 | Xét tuyển tài năng | |
| 16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.85 | Xét tuyển tài năng | |
| 17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 19 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 22.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 21 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 22 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 21.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 23 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 23.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 24 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 23.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 25 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23.33 | Xét tuyển tài năng | |
| 26 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 23.33 | Xét tuyển tài năng | |
| 27 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 28 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24.93 | Xét tuyển tài năng | |
| 29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | Xét tuyển tài năng | |
| 30 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | Xét tuyển tài năng | |
| 31 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 21 | Xét tuyển tài năng | |
| 32 | 7520115A | Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng | 21 | Xét tuyển tài năng | |
| 33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.27 | Xét tuyển tài năng | |
| 34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.27 | Xét tuyển tài năng | |
| 35 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.3 | Xét tuyển tài năng | |
| 36 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.3 | Xét tuyển tài năng | |
| 37 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.56 | Xét tuyển tài năng | |
| 38 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 23.56 | Xét tuyển tài năng | |
| 39 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 23.55 | Xét tuyển tài năng | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 23.55 | Xét tuyển tài năng | |
| 41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24.65 | Xét tuyển tài năng | |
| 43 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | 27 | Xét tuyển tài năng | |
| 44 | 7520207A | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch | 27 | Xét tuyển tài năng | |
| 45 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.09 | Xét tuyển tài năng | |
| 46 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.09 | Xét tuyển tài năng | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.13 | Xét tuyển tài năng | |
| 48 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 26.13 | Xét tuyển tài năng | |
| 49 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 24.17 | Xét tuyển tài năng | |
| 50 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 24.17 | Xét tuyển tài năng | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 55 | 7580101 | Kiến trúc | 18.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 56 | 7580101 | Kiến trúc | 18.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 58 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 19.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 59 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 60 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 19.1 | Xét tuyển tài năng | |
| 61 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 19.6 | Xét tuyển tài năng | |
| 62 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 19.6 | Xét tuyển tài năng | |
| 63 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 20.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 64 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 20.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 65 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.5 | Xét tuyển tài năng | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | Xét tuyển tài năng | |
| 68 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | Xét tuyển tài năng | |
| 69 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 17.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 70 | 7580205A | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 17.25 | Xét tuyển tài năng | |
| 71 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 72 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.2 | Xét tuyển tài năng | |
| 73 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.39 | Xét tuyển tài năng | |
| 74 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 20.39 | Xét tuyển tài năng | |
| 75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.35 | Xét tuyển tài năng | |
| 77 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 21.38 | Xét tuyển tài năng | |
| 78 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 21.38 | Xét tuyển tài năng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: