Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 68 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05  
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3  
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74  
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77  
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94  
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15  
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65  
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42  
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06  
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19  
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35  
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25  
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78  
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21  
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63  
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8  
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43  
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01  
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17  
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91

3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   50.61  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính   67.85  
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   69.13  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy   51.47  
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   58.25  
6 7520201 Kỹ thuật Điện   52.04  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   57.87  
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   67.48  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   50  
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược   51.91  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT   55.06  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   61.97  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   72.97  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   55.25  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   50  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   50  
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   52.04

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 22.75  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00;D07;B00 22.8  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 26  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26.65  
5 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00;A01;D28 26.1  
6 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00;A01 26.5  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 15  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 22.5  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 21.5  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 20.8  
11 7520103A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 21.5  
12 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 22.15  
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 24.45  
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 16.45  
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 15  
16 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 15  
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01 25.2  
18 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 21.5  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.5  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 25.2  
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 20.05  
22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 15  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 19.25  
24 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 19.15  
25 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 18.1  
26 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng A00;A01 16  
27 7580201B Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 15  
28 7580201C Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 15  
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 15  
30 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 15  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 15  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 19  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 15  
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 15.86  
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01;D07 16.16  
36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 22.25

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 26.64 Đợt 1
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược A00;D07;B00 27.63 Đợt 1
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 28.75 Đợt 1
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01 23.73 Đợt 1
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 26.36 Đợt 1
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 26.2 Đợt 1
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 26.11 Đợt 1
8 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00;A01 26.4 Đợt 1
9 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00;A01 26.98 Đợt 1
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01 27.56 Đợt 1
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 24.24 Đợt 1
12 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 23.18 Đợt 1
13 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 18.25 Đợt 1
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01 26.73 Đợt 1
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 27.12 Đợt 1
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00;A01 28.57 Đợt 1
17 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 26.05 Đợt 1
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 18.29 Đợt 1
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 26.45 Đợt 1
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00;A01 24.89 Đợt 1
21 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01 25.37 Đợt 1
22 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 22.21 Đợt 1
23 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 23.05 Đợt 1
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 17.48 Đợt 1
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 19.75 Đợt 1
26 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 22.78 Đợt 1
27 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 25.29 Đợt 1
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 23.32 Đợt 1
29 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông A00;D07 22.63 Đợt 1
30 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00;D07 24.08 Đợt 1
31 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm A00;A01 24.89 Đợt 1

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 24  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 25.85  
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00;A01;D28 25.5  
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 26  
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01 25.1  
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 27.2  
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00;A01 20.05  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 23.85  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 23.85  
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 23  
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00;A01 23.1  
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00;A01 24.75  
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 23.8  
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00;A01 23.5  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.6  
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00;A01 17.65  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 23.65  
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01 18.05  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 22.5  
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00;A01 21  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 25  
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00;A01 21.5  
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 25.25  
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00;A01 24.7  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 26.5  
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 23.25  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07 16.85  
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00;D07;B00 19.65  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 25.15  
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00;V01;V02 22  
31 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 23.25  
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00;A01 18  
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00;A01 23.45  
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng A00;A01 22.55  
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 18.4  
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00;A01 16.7  
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00;A01 21  
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00;A01 19.25  
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 23.75  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07 19  
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 17.05  
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01;D07 21.04  
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01;D07 19.28  
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 20.5

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 68 lượt xem