Cập nhật Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021 cao nhất 22 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021 cao nhất 22 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09;B00;B04;D07 | 14 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A09;A10 | 14 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A10;D07 | 14 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;A09;C14 | 14 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A10;D07 | 14 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 14 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 21 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 22 |
B. Điểm chuẩn Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09;B00;B04;D07 | 14 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A09;B04 | 14 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;Α01;D07 | 14 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A01;Α09;C14;D01 | 14 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07 | 14 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;Α01;C15;D01 | 18 | Trường ĐH Kinh tế |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 14 | Khoa Du lịch |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;С00;D01;D10 | 14 | Khoa Du lịch |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: