Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A16;D90 | 15 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08;B02;B00;D90 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12;C01;D01;D90 | 15 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D78;D96;C15 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;C01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D90;D78;A01 | 15 |
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022 - 2023
Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 | A00, D01, D96, C00 | 15 | ||
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01 | 15 | ||
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, A16 | 15 | ||
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, A02 | 15 | ||
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: