Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2025
|
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D90 |
|
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, C01 |
|
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
|
Ngành Quản trị du lịch khách sạn Mã ngành: 7819201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, D01, A04, C00 |
|
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
|
Ngành Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học Tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2024
1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D78; A01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12; C01; D01; D90 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08; B02; B00; D90 | 15 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; C01 | 15 | |
| 8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D78; D96; C15 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D78; A01 | 17 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12; C01; D01; D90 | 17 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08; B02; B00; D90 | 17 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 17 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; C01 | 17 | |
| 8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D78; D96; C15 | 17 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
| Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh
7220201
|
D01 | 15.00 |
| Quản trị doanh nghiệp
7340101
|
A12 | 15.00 |
| Tài chính – Ngân hàng
7340201
|
A00, A01, D01, D90 | 15.00 |
| Kế toán
7340301
|
A00 | 15.00 |
| Công nghệ sinh học
7420201
|
C08 | 15.00 |
| Công nghệ thông tin
7480201
|
A00 | 15.00 |
| Kỹ thuật xây dựng
7580201
|
A00, A01, C01, D07 | 15.00 |
| Quản trị khách sạn
7810201
|
C00 | 15.00 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A16;D90 | 15 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08;B02;B00;D90 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A12;C01;D01;D90 | 15 | |
| 4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D78;D96;C15 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07;C01 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D90;D78;A01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
| STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810201 | A00, D01, D96, C00 | 15 | ||
| 2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01 | 15 | ||
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D90, A16 | 15 | ||
| 4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, A02 | 15 | ||
| 5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
| 6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | ||
| 7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A16, D90 | 15 | |
| 2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D90 | 15 | |
| 3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, C01 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
| 5 | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00, D01, D96, C00 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: