Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 32 lượt xem


Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế  năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 20  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 18  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
3 7310102 Kinh tế chính trị   600  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
5 7310107 Thống kê kinh tế   600  
6 7310109 Kinh tế số   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   640  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
9 7340115 Marketing   800  
10 7340121 Kinh doanh thương mại   640  
11 7340122 Thương mại điện tử   680  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   640  
13 7340301 Kế toán   640  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
15 7340302 Kiểm toán   600  
16 7340404 Quản trị nhân lực   640  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)   640  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   720  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính   640

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế  năm 2024

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) A00; A01; C15; D01 24  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 18  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
4 7310107 Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) A00; A01; C15; D01 18  
5 7310109 Kinh tế số A00; A01; C15; D01 20  
6 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) A00; D01; D03; D96 22  
7 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 22  
8 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) A00; A01; C15; D01 24  
9 7340302CL Kiểm toán A00; A01; C15; D01 24  
10 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 25

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022

1.  Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;C15;D01 16  
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C15;D01 16  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C15;D01 21.5  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 16  
5 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 20.5  
6 7340302 Kiểm toán A00;A01;C15;D01 17  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C15;D01 16  
8 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;C15;D01 16  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C15;D01 18  
10 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C15;D01 22.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 20  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C15;D01 18  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;D01;D03;D96 18  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00;A01;C15;D01 16  
16 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00;A01;C15;D01 18  
17 7349001 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00;D01;D03;D96 16  
18 7930124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00;A01;C15;D01 16  
19 7310101CL Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư A00;A01;C15;D01 16  
20 7340302CL Kiểm toán A00;A01;C15;D01 17  
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 18

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C15 22  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;C15 23  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C15 17  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C15 17  
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C15 20  
6 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C15 18  
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;C15 16  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C15 20  
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C15 16  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C15 20  
11 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C15 17  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;C15 16  
13 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;C15 16  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;D96;D01;D03 17  
15 7310102 Kinh tế chính trị A00;A01;D01;C15 16  
16 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Rennes) A00;D96;D01;D03 16  
17 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) A00;A01;D01;C15 16  
18 7349002 Quản trị kinh doanh (Ireland) A00;A01;D01;C15 16  
19 7310101CL Kinh tế A00;A01;D01;C15 18  
20 7340302CL Kiểm toán A00;A01;D01;C15 17  
21 7340101CL Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C15 18

F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 20  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; C15 20  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C15 20  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C15 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C15 18  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C15 15  
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15  
8 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15  
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C15 15  
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C15 15  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C15 18  
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15  
14 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; C15 15  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17  
16 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; C15 15  
17 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Rennes) A00; D96; D01; D03 15  
18 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) A00; A01; D01; C15 15  
19 7349002 Quản trị kinh doanh (Ireland) A00; A01; D01; C15 16  
20 7310101CL Kinh tế A00; A01; D01; C15 15  
21 7340302CL Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18  
22 7340405CL Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15  
23 7340101CL Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 18  
24 7340201CL Tài chính - Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 32 lượt xem


Nhắn tin Zalo