Cập nhật Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo năm 2025
|
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
| I. Chương trình tiêu chuẩn | ||||
| 1 | Marketing | 7340115 |
A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
150 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
| 3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | |
| 4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 140 | |
| 5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 220 | |
| 6 | Logistics& Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 350 | |
| 7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | |
| 8 | Kinh tế, có 2 chuyên ngành: Kế hoạch-Đầu tư; Kinh tế và quản lý du lịch | 7310101 | 170 | |
| 9 | Song ngành Kinh tế – Tài chính | 7903124 | 30 | |
| 10 | Kế toán | 7340301 | 400 | |
| 11 | Kiểm toán | 7340302 | 110 | |
| 12 | Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính; Ngân hàng; Công nghệ tài chính. | 7340201 | 160 | |
| 13 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 20 | |
| 14 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | |
| 15 | Hệ thống thông tin quản lý, có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. | 7340405 | 60 | |
| 16 | Thống kê kinh tế, chuyên ngành Thống kê kinh doanh. | 7310107 | 40 | |
| 17 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
| II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) | ||||
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101TA | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử |
40 |
| 19 | Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101TA | 30 | |
| 20 | Kế toán | 7340301TA | 30 | |
| III. Chương trình liên kết | ||||
| 21 | Tài chính – Ngân hàng, liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | 7349001 | A00 Toán, Lý, Hóa A01 Toán, Lý, Anh D01 Toán, Văn, Anh D07 Toán, Hóa, Anh D09 Toán, Sử, Anh D10 Toán, Địa, Anh C14 Toán, Văn, GDKT PL K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học C03 Toán, Văn, Sử D03 Toán, Văn, Pháp |
|
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 2 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 8 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 20 | |
| 10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 17 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 14 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 18 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 18 | |
| 20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 15 | |
| 21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 2 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 600 | ||
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| 5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 600 | ||
| 6 | 7310109 | Kinh tế số | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 640 | ||
| 8 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| 9 | 7340115 | Marketing | 800 | ||
| 10 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 640 | ||
| 11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 680 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 640 | ||
| 13 | 7340301 | Kế toán | 640 | ||
| 14 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 640 | ||
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
| 16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 640 | ||
| 17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
| 18 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | 640 | ||
| 19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 720 | ||
| 20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
| 21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 640 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
| 2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 4 | 7310107 | Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
| 5 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 20 | |
| 6 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | A00; D01; D03; D96 | 22 | |
| 7 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00; A01; C15; D01 | 22 | |
| 8 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
| 9 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
| 10 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 25 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
| 6 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
| 7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 20 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
| 13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D01;D03;D96 | 18 | |
| 15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 16 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
| 17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp | A00;D01;D03;D96 | 16 | |
| 18 | 7930124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 19 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00;A01;C15;D01 | 16 | |
| 20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
| 21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 22 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C15 | 23 | |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C15 | 20 | |
| 11 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 13 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;D96;D01;D03 | 17 | |
| 15 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 16 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00;D96;D01;D03 | 16 | |
| 17 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 18 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00;A01;D01;C15 | 16 | |
| 19 | 7310101CL | Kinh tế | A00;A01;D01;C15 | 18 | |
| 20 | 7340302CL | Kiểm toán | A00;A01;D01;C15 | 17 | |
| 21 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C15 | 18 |
G. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 20 | |
| 4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 8 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 14 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 | |
| 16 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 17 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00; D96; D01; D03 | 15 | |
| 18 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00; A01; D01; C15 | 16 | |
| 20 | 7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 21 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 22 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 15 | |
| 23 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 | |
| 24 | 7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: