Học phí Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1976 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2025 vẫn chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí năm 2024-2025 và các thông tin liên quan, có thể dự đoán học phí năm 2025 sẽ có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với năm trước. Học phí có thể dao động từ 16.000.000 đến 30.000.000 đồng/năm, tùy theo từng ngành và chương trình học. 

Dự kiến học phí năm 2025:

  • Chương trình đại trà: Mức học phí có thể tăng nhẹ so với năm 2024, có thể dao động từ 16.600.000 đồng/năm đến 21.700.000 đồng/năm, tùy theo từng ngành.
  • Chương trình chất lượng cao: Học phí có thể tăng lên khoảng 25.500.000 đồng/năm.
  • Chương trình có yếu tố nước ngoài: Học phí có thể ở mức 30.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Kinh tế chính trị: Trường có thể tiếp tục miễn học phí cho ngành này. 

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025

Năm học 2024 – 2025, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.550.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15, D01 10,85 triệu/kỳ Đại trà
2 7310101 Kinh tế A00, A01, C15, D01 8,3 triệu/kỳ Đại trà
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 9,55 triệu/kỳ Đại trà
4 7340301 Kế toán A00, A01, C15, D01 10,85 triệu/kỳ Đại trà
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, C15, D01 8,3 triệu/kỳ Đại trà
6 7340401 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C15, D01 9,55 triệu/kỳ Đại trà
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C15, D01 9,55 triệu/kỳ Đại trà
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C15, D01 9,55 triệu/kỳ Đại trà
9 7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 10,85 triệu/kỳ Đại trà
10 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C15, D01 9,55 triệu/kỳ Đại trà
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, D03, D96 8,3 triệu/kỳ Đại trà

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 - 2024

Năm học 2023 – 2024, mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Huế đối với chương trình đại trà là 9.800.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí. Đối với chương trình đại trà: 385.000 VND/tín chỉ. Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

D. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023

Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:

- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

E. Học phí trường Đại học Kinh tế Huế năm 2021 - 2022

Mức học phí HCE năm học 2021 như sau:

- Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao: 440.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 30.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).

- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 15.000.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

F. Học phí trường Đại học Kinh tế Huế năm 2020 - 2021

Học phí HCE đối với năm học 2020 là 9.800.000 VND/năm học. Học phí có tăng qua các năm nhưng mức chênh lệch không quá nhiều, từ 20.000 – 30.000 VNĐ/tín chỉ.

G. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Huế  năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 20  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
13 7340301 Kế toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 18  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 15  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7310101TA Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
3 7310102 Kinh tế chính trị   600  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
5 7310107 Thống kê kinh tế   600  
6 7310109 Kinh tế số   600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   640  
8 7340101TA Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
9 7340115 Marketing   800  
10 7340121 Kinh doanh thương mại   640  
11 7340122 Thương mại điện tử   680  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   640  
13 7340301 Kế toán   640  
14 7340301TA Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)   640  
15 7340302 Kiểm toán   600  
16 7340404 Quản trị nhân lực   640  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
18 7349001 Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)   640  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   720  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
21 7903124 Song ngành Kinh tế - Tài chính   640

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1976 lượt xem


Nhắn tin Zalo