Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 cao nhất 24 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 cao nhất 24 điểm, mời các bạn đón xem:
1 62 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 cao nhất 24 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, B00, A01, D01 18  
2   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, B00, A01, D01 18  
3   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 18  
4   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, B00, A01, D01 18  
5   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, B00, A01, D01 18  
6   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01 18  
7   Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, B00, A01, D01 18  
8   Quản trị nhân lực 7340404 A00, B00, A01, D01 18  
9   Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D01 18  
10   Sư phạm công nghệ 7140246 A00, B00, A01, D01 24  
11   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, B00, A01, D01 18  
12   Kế toán 7340301 A00, B00, A01, D01 18

 

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 - 2022

Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 – 2022 được quy định cụ thể như sau:

- Học phí trung bình năm 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/năm học

- Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.5  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14.5  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14.5  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.5  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14.5  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 62 lượt xem