Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2025
Năm 2025, Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) dự kiến tuyển sinh 350 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển:
1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu
2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu
3) Xét điểm thi THPT năm 2025
4) Xét điểm học bạ THPT
5) Xét tuyển thẳng
I. Phương thức xét tuyển năm 2025
a. Điều kiện xét tuyển
1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu
3) Xét điểm thi THPT năm 2025
b. Thời gian xét tuyển
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Phân hiệu) thông báo đăng ký dự thi các môn năng khiếu trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:
- Ngành tuyển sinh: Giáo dục Mầm non.
- Môn thi năng khiếu: Năng khiếu 1 (Kể chuyện theo tranh) và Năng khiếu 2 (Hát).
- Thời gian:
- Nhận và nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Từ ngày 30/5/2025 đến hết ngày 20/6/2025.
- Tổ chức thi: Dự kiến ngày 10 và 11/7/2025.
- Hồ sơ và lệ phí dự thi:
a) Hồ sơ đăng ký dự thi
Thí sinh đăng ký dự thi các môn năng khiếu bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ https://qlht.ued.udn.vn/dknk (Hệ thống sẽ mở để thực hiện đăng ký từ ngày 30/5/2025).
b) Lệ phí
- 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.
- Thí sinh nộp lệ phí đăng ký xét tuyển theo hình thức chuyển khoản và cung cấp minh chứng đã nộp lệ phí (ảnh chụp: tin nhắn, phiếu nộp tiền, ...) khi thực hiện đăng ký trực tuyến. Thông tin chuyển khoản:
Tên đơn vị : Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN
Số tài khoản : 123000053335
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – chi nhánh Bắc Đà Nẵng (Vietin Bank)
Nội dung: Mã hồ sơ_Họ và tên thí sinh_Số điện thoại.
Lưu ý: Dấu _ là để khoảng trắng, nội dung viết bằng tiếng Việt không dấu.
- Địa điểm thi:
+ Địa điểm 1: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum, 704 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (với điều kiện số lượng thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu tối thiểu là 200 thí sinh).
+ Địa điểm 2: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng, 459 Tôn Đức Thắng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh đăng ký dự thi tại Phân hiệu không đảm bảo số lượng, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng sẽ chuyển thí sinh có nhu cầu về điểm thi Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) để tham gia kỳ thi.
Điều kiện xét tuyển
2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu
4) Xét điểm học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
5) Xét tuyển thẳng
II. Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn | ||||||||
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 60 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | M09; M01 | |||||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 70 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | C04; C03; D01; X01 | |||||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A07; C00; X74; C20; X70; C19 | |||||||
| ĐT THPT | A07; C00; X74; X70 | |||||||
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | |||||||
| ĐT THPT | C01; C02; A00; A01; D07 | |||||||
| 8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | Ưu Tiên | ||||
| Học Bạ | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | |||||||
| ĐT THPT | C01; C02; A00; A01; D07 | |||||||
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 25 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPT | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | |||||||
| Học Bạ | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | |||||||
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M09; M01 | 24.6 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C04; C03; D01; X01 | 22.7 | |
| 3 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 18.95 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 | |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A07; C00; X74; X70 | 18 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; A00; A01; D07 | 15 | |
| 9 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.75 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 10 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.25 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C02; A00; A01; D07 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | X01; C04; C02; D01; C01; C03 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M09; M01 | 24.85 | |
| 2 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 24.79 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X01; C14; C04; X02; X21; A09; C03; D01 | 16 | |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | 16 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | 16 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A07; C00; X74; C20; X70; C19 | 19.86 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | 16 | |
| 8 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.63 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 9 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.3 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01; A00; X26; X06; X10; D07 | 16 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | X01; C14; C04; C00; X21; A09; C03; D01 | 16 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 16.95 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 2 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.28 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 3 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.59 | Chương trình đào tạo 2+2 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh | 18.95 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 2 | 7510205KT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.75 | Chương trình đào tạo 2+2 | |
| 3 | 7510303KT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.25 | Chương trình đào tạo 2+2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: