Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

(1) Điểm xét tuyển theo phương thức 4 sẽ được quy đổi tuyến tính về thang điểm 30 theo quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2024
(2) Điểm trúng tuyển Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc phương thức 3 xét tổng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đã được quy đổi tuyển tính về thang điểm 30
2. Xét là học bạ, ĐGNL, bài thi ĐGTD
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điếm trúng tuyển | |||
| Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT | Phương thứ 4: Xét kết quả bài thi | |||||
| Xét tổng ĐTB lớp 10,11 học kì I lớp 12 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | ĐGNL của ĐHQG HN | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | 18 | 20 | ||
| 2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 20 | ||
| 3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 20 | 60 | |
| 4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 20 | 60 | 50 |
| 5 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18 | 20 | ||
| 6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 20 | ||
| 7 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18 | 20 | 60 | |
| 8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 20 | ||
| 9 | Kế toán | 7340301 | 18 | 20 | 60 | |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 20 | ||
| 11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 20 | 60 | |
| 12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 20 | 60 | |
| 13 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 | 24 | ||
| 14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 24 | 24 | ||
C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Đại học Sao Đỏ năm học 2025-2026 là từ 18 đến 25 triệu đồng/năm học. Mức học phí này có thể thay đổi tùy theo từng ngành học và có thể tăng theo lộ trình tối đa hàng năm, tuân theo Nghị định số 81/NĐ-CP.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: