Các ngành đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025
A. Các ngành đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025
Danh mục chương trình đào tạo năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội được công bố đượt tháng 1 như sau:





B. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 mới nhất


Căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể, độ lệch điểm giữa các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D07, D26, D28, D29 và K01 và các tổ hợp D01 và D04 là 0,5 điểm. Tổ hợp D01 và D04 thấp hơn.
Ví dụ, chương trình Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ đang xét tuyển với 3 tổ hợp là K01, D01 và D04. Điểm trúng tuyển theo tổ hợp D01 là 24,86 thì điểm trúng tuyển theo tổ hợp D04 vẫn là 24,86, còn theo tổ hợp K01 sẽ là 25,36 điểm.
Năm nay, trường tuyển 9.680 sinh viên. Các phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển tài năng, đánh giá tư duy, dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và diện cử tuyển, lưu học sinh.
Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025-2026 là khoảng 28-90 triệu đồng, tăng 3-5 triệu đồng so với hiện nay. Trong đó, chương trình chuẩn thu mức 28-35 triệu đồng một năm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 mới nhất
1. Xét điểm THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 mới nhất
1. Xét điểm THPT
| STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
| 1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
| 2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
| 3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
| 6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
| 7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.70 |
| 8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
| 9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
| 10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
| 11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
| 12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
| 13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
| 14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
| 15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
| 16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
| 17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
| 18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
| 19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
| 20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
| 21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
| 22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
| 23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
| 24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
| 25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
| 26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
| 27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
| 28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
| 33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
| 34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
| 35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
| 36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
| 37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
| 38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
| 39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
| 40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
| 41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
| 42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
| 43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
| 44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
| 45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
| 46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
| 47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
| 48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
| 49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
| 50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
| 51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
| 52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
| 53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
| 54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
| 55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 |
| 56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
| 57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
| 58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
| 59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
| 60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
| 61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
| 62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
| 63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |
2. Xét điểm Đánh giá tư duy
| STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
| 1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
| 2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
| 3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
| 5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
| 6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
| 7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
| 8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
| 9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
| 10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
| 11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
| 12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
| 13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
| 14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
| 15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
| 16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
| 17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
| 18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
| 19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
| 20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
| 21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
| 22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
| 23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
| 24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
| 25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
| 26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
| 27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
| 28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
| 31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
| 32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
| 33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
| 34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
| 35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
| 36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
| 37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
| 38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
| 39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
| 40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
| 41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
| 42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
| 43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
| 44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
| 45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
| 46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
| 47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
| 48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
| 49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
| 51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
| 52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
| 53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
| 54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
| 55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
| 56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
| 57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
| 58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
| 59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
| 60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
| 61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
E. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2020, 2021, 2022
| TT | Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||
| 2020 | 2021 | 2022 | ||
| 1 | Công nghệ giáo dục | 23,8 | 24,8 | 23,15 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 25,75 | 26,04 | 25,35 |
| 3 | Phân tích kinh doanh (chương trình tiên tiến) | 25,3 | 25,55 | 24,18 |
| 4 | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) | 22,5 | 23,25 | 23,4 |
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 24,6 | 25,83 | 25,2 |
| 6 | Kế toán | 25,2 | 25,76 | 25,2 |
| 7 | Hệ thống thông tin quản lý | 27,56 | 27 | 26,54 |
| 8 | Kỹ thuật sinh học | 26,2 | 25,34 | 23,25 |
| 9 | Hoá học | 24,16 | 24,96 | 23,03 |
| 10 | Toán tin | 27,56 | 27 | 26,45 |
| 11 | CNTT: Khoa học máy tính | 29,04 | 28,43 | Không xét |
| 12 | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) | 28,65 | 25,5 | 25,15 |
| 13 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | 25 | 28,1 | 28,29 |
| 14 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) | 28,65 | 28,04 | Không xét |
| 15 | An toàn không gian số - Cyber Security (chương trình tiên tiến) | - | 27,44 | Không xét |
| 16 | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,24 | 27,19 | Không xét |
| 17 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,98 | 27,4 | 27,25 |
| 18 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 28,38 | 27,85 | Không xét |
| 19 | Kinh tế công nghiệp | 24,65 | 25,65 | 24,3 |
| 20 | Quản lý công nghiệp | 25,05 | 25,75 | 23,3 |
| 21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chương trình tiên tiến) | 25,85 | 26,3 | 24,51 |
| 22 | Kỹ thuật cơ khí | 26,51 | 25,78 | 23,5 |
| 23 | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Australia) | 23,9 | 23,88 | 23,36 |
| 24 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27,49 | 26,91 | 26,33 |
| 25 | Kỹ thuật Cơ điện tử (chương trình tiên tiến) | 26,75 | 26,3 | 24,28 |
| 26 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24,2 | 25,16 | 23,29 |
| 27 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,5 | 24,88 | 23,21 |
| 28 | Kỹ thuật nhiệt | 25,8 | 24,5 | 23,26 |
| 29 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 26,46 | 25,7 | 24,16 |
| 30 | Kỹ thuật Hàng không | 26,94 | 26,48 | 24,23 |
| 31 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 23,88 | 24,76 | 23,55 |
| 32 | Kỹ thuật ôtô | 27,33 | 26,94 | 26,41 |
| 33 | Kỹ thuật ôtô (Chương trình tiên tiến) | 26,75 | 26,11 | 24,06 |
| 34 | Kỹ thuật in | 24,51 | 24,45 | 23,03 |
| 35 | Kỹ thuật điện | 27,01 | 26,5 | 23,05 |
| 36 | Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | - | 25,71 | 23,55 |
| 37 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 27,3 | 26,8 | 24,5 |
| 38 | Kỹ thuật y sinh | - | - | 23,15 |
| 39 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (chương trình tiên tiến) | 27,15 | 26,59 | 24,19 |
| 40 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (chương trình tiên tiến | 27,51 | 26,93 | 24,14 |
| 41 | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23,85 | 25,13 | 23,15 |
| 42 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (chương trình tiên tiến) | - | 26,59 | 24,71 |
| 43 | Kỹ thuật y sinh (chương trình tiên tiến) | 26,5 | 25,88 | 23,89 |
| 44 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá | 25,2 | 27,46 | 27,61 |
| 45 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (chương trình tiên tiến) | 27,43 | 27,26 | 25,99 |
| 46 | Tin học công nghiệp và Tự động hoá (Chương trình Việt - Pháp) | 25,68 | 26,14 | 23,99 |
| 47 | Kỹ thuật hoá học | 25,26 | 25,2 | 23,03 |
| 48 | Kỹ thuật hoá dược (chương trình tiên tiến) | 26,5 | 26,4 | 23,7 |
| 49 | Kỹ thuật vật liệu | 25,18 | 24,65 | 23,16 |
| 50 | KHKT Vật liệu (chương trình tiên tiến) | 23,18 | 23,99 | 23,16 |
| 51 | Kỹ thuật môi trường | 23,85 | 24,01 | 23,03 |
| 52 | Vật lý kỹ thuật | 26,18 | 25,64 | 23,29 |
| 53 | Kỹ thuật hạt nhân | 24,7 | 24,48 | 23,29 |
| 54 | Vật lý y khoa | - | 25,36 | 23,29 |
| 55 | Kỹ thuật thực phẩm | 26,6 | 25,94 | 23,35 |
| 56 | Kỹ thuật thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 25,94 | 24,44 | 23,35 |
| 57 | Kỹ thuật Dệt - May | 23,04 | 23,99 | 23,1 |
| 58 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 24,1 | 26,39 | 23,06 |
| 59 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 24,1 | 26,11 | 23,06 |
| 60 | Quản lý tài nguyên và môi trường | - | 23,53 | 23,03 |
| 61 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | - | - | - |
| 62 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | - | - | - |
| 63 | Kỹ thuật sinh học | - | - | - |

Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: