Các ngành đào tạo Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2025
| STT | Ngành | Mã số | Các tổ hợp xét tuyển |
| 1 | Y khoa | 7720101 | - Toán - Sinh học - Hóa học - Toán - Sinh học - Ngoại ngữ - Toán - Sinh học - Vật lý - Toán - Sinh học - Tin học - Toán - Sinh học - Ngữ văn |
| 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | - Toán - Sinh học - Hóa học - Toán - Sinh học - Ngoại ngữ - Toán - Sinh học - Vật lý - Toán - Sinh học - Tin học - Toán - Sinh học - Ngữ văn - Toán - Hóa học - Vật lý |
| 3 | Dược học | 7720201 | - Toán - Hóa học - Sinh học - Toán - Hóa học - Ngoại ngữ - Toán - Hóa học - Tin học - Toán - Hóa học - Ngữ văn |
B. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2025
- Ngành Y khoa: 24.25
- Ngành Y học cổ truyền: 21.00
- Ngành Dược học: 21.35
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian trước 17h00 ngày 30 tháng 8 năm 2025.
C. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2024
Xét điểm thi THPT
Ngày 19/8, Học viện Y dược học cổ truyền thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Y khoa với mức điểm 25.57.
Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền năm 2024
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: ngành Y khoa có điểm chuẩn là 25,57; ngành Dược học lấy 23,52 điểm; ngành Y học cổ truyền lấy 22,75 điểm.
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ: ngành Y khoa vẫn có điểm chuẩn cao nhất với 24,1; ngành Dược học lấy 22,15 điểm; ngành Y học cổ truyền lấy 21,4 điểm.
D. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 | TTNV = 1 |
| 2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | TTNV <= 3 |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.4 | TTNV = 1 |
F. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y Khoa | B00 | 26.3 | TTNV <= 1 |
| 2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.5 | TTNV <= 2 |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.95 | TTNV <= 2 |
G. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y Khoa | B00 | 26.1 | Sinh 8,5, Toán 7,6, nguyện vọng 7 |
| 2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.15 | Sinh học 8,0, Toán 8,4, nguyện vọng 3 |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00 | 25 | Hoá học 8,0, Toán 9,0, nguyện vọng 2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: