Học phí Đại học Điện lực năm 2022-2023
A. Học phí Đại học Điện lực năm 2022-2023
1. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2022- 2023
Dựa theo mức học phí EPU của những năm trước. Năm 2022 học phí Đại học Điện Lực Hà Nội tăng 10%, tương đương:
- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.755.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
2. Học phí Đại học Điện lực Hà Nội năm 2021- 2022
EPU quy định các mức học phí năm 2021 khác nhau theo các ngành như sau:
- Đại học chất lượng cao:
+ Khối ngành Kinh tế: 2.860.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 3.190.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Đại học chính quy:
+ Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 1.590.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Đại học chính quy môn chuyên ngành:
+ Khối ngành Kinh tế: 431.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành Kỹ thuật: 523.000 VNĐ/tín chỉ.
3. Học phí Đại học Điện Lực Hà Nội năm 2020- 2021
Những năm gần đây, học phí EPU có thay đổi, tuy nhiên, nếu có thay đổi tăng hoặc giảm không quá 10% so với năm trước.
- Khối Kinh tế: 1.300.000 đồng/năm
- Khối Kỹ thuật: 1.450.000 đồng/năm
B. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: