Việc làm Esprinta (VN)

Tìm thấy 0 việc làm đang tuyển dụng
Công Ty TNHH Esprinta (VN)
Nhân Viên HSE
Esprinta (VN)
9 việc làm
0 Lượt ứng tuyển Lượt xem 2
Hết hạn ứng tuyển
0 Lượt ứng tuyển Lượt xem 2
Thông tin cơ bản
Mức lương: Thỏa thuận
Chức vụ: Mới Tốt Nghiệp
Ngày đăng tuyển: 26/10/2023
Hạn nộp hồ sơ: 25/11/2023
Hình thức: Toàn thời gian
Kinh nghiệm: Không yêu cầu
Số lượng: 1
Giới tính: Không yêu cầu
Nghề nghiệp
Ngành
Địa điểm làm việc
- Đường số 12, khu công nghiệp Sóng Thần 2, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương

Các Phúc Lợi Dành Cho Bạn

In accordance to company policy

Mô Tả Công Việc

I Chịu trách nhiệm, nhiệm vụ công việc/Responsibilities, duties, work items
1 Báo cáo/ cập nhật khách hàng/ nhà nước/Report/ Update for customers/ governments
1.1 Báo cáo An toàn vệ sinh lao động/Report on occupational safety and hygiene
1.2 Báo cáo hoạt động y tế cơ sở/Clinic reports
1.3 Thực hiện các báo cáo, khảo sát của khách hàng (khi có yêu cầu)/Make reports and surveys of customers (when required)

2 Quản lý nhà thầu/ Contract management
2.1 Cập nhật các quy định, quy chuẩn về an toàn làm việc tại công trình/Update the regulation and standard of constructing safety
2.2 Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro cho các hoạt động của mỗi nhà thầu chính (hàng năm)/Identify the hazards and assess risks from them for contractor operation (annually)
2.3 Lập kế hoạch huấn luyện an toàn cho CB-CNV nhà thầu làm việc tại nhà máy/Create the training plan for on-site contractor employees' operation
2.4 Đào tạo cơ bản cho CB-CNV nhà thầu (theo yêu cầu), cấp phép làm việc và giám sát các nhà thầu./Educate basically for the contractors' employees (according to requirements), permit them to start working and monitoring their working.
2.5 Cập nhật hồ sơ quản lý nhà thầu./Update the contractor management documents.

3 Hội đồng An toàn vệ sinh lao động/ Labor safety and hygiene council
3.1 Tổ chức cuộc họp/ Hold the meeting
3.2 Tổ chức huấn luyện bổ sung kiến thức/ An toàn - Sức khỏe - Môi trường/Training HSE knowledge

4 Mạng lưới an toàn vệ sinh viên/ OHS network
4.1 Tổ chức cuộc họp/Hold the meeting
4.2 Tuần xưởng chéo/Cross-roving plant
4.3 Chi trả phụ cấp trách nhiệm/Payment of responsibility allowance
4.4 Tổ chức huấn luyện bổ sung kiến thức An toàn - Sức khỏe - Môi trường/ Training HSE knowledge

5 Sơ cứu và y tế/ First Aid & Clinic
5.1 Hợp đồng dịch vụ y tế/Medical service contract
5.2 Hợp đồng hỗ trợ y tế/Health service contract
5.3 Cập nhật đội Sơ cấp cứu/Updated to First-aid team
5.4 Đào tạo kiến thức cho đội sơ cấp cứu (nội bộ)/Training knowlegde for First-aid team (Internal)
5.5 Đào tạo kiến thức cho đội sơ cấp cứu/Training knowlegde for First-aid team
5.6 Khám sức khỏe định kỳ/Health check
5.7 Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp/Occupational health check

6 Diễn tập/ Drills
6.1 Ngộ độc thực phẩm/ Food poisoning drill

7 An toàn máy và tai nạn lao động/Machine safety and occupational accident
7.1 Thiết lập bảng theo dõi kế hoạch công việc TNXH/Establish the compliance work plan tracking
7.2 Cập nhật và kiếm soát tài liệu HSE/Documents update and control HSE document
7.3 Kế hoạch ATLĐ - VSLĐ/Occupational safety and hygiene plan
7.4 Báo cáo tình hình tai nạn lao động/Accident summar report
7.5 Đào tạo nhận thức an toàn điện cho thợ điện/The electrical safety awareness training
7.6 Chương trình an toàn máy móc/Machine safety program
7.7 Dự án cải thiện kiến thức an toàn máy cho NLĐ vận hành các máy móc nguy hiểm/The machine safety awareness improvement project
7.8 Giám sát thực hiện quy trình LOTO/Monitor LOTO implementation of LOTO procedure
7.9 Đào tạo an toàn vệ sinh lao động /Training occupational safety and health
7.10 Tổ chức đào tạo định kỳ an toàn nhóm 3: vận hành các thiết bị nghiêm ngặt/Hold the periodic training Group 3: high risk equipment operation
7.11 Kiểm tra nước uống/Drinking water testing
7.12 Diễn tập tai nạn lao động/Accident drill
7.13 Hiệu chuẩn thiết bị/Calibration equipment
7.14 Cập nhật báo cáo tai nạn lao động/Update accident summary records
7.15 Cập nhật điều tra tai nạn lao động/Update accident investigation records
7.16 Đào tạo điều tra xử lý tai nạn lao động/Training investigation and treatment accident
7.17 Giám định thương tật/Disability rate check

8 Báo cáo / Cập nhật khách hàng / Nhà nước/Report / Update for customers / goverment
8.1 Báo cáo công tác PCCC và CNCH/Fire safety and rescue operation report

9 An ninh/Security
9.1 Báo cáo cập nhật hệ thống an ninh/Security management update
9.2 Trả lời câu hỏi tự đánh giá về an ninh (nếu có)/Do security self-assessment (if any)
9.3 Lên kế hoạch cho đánh giá an ninh nội bộ/Make a plan to security internal audit
9.4 Thanh toán chi phí dịch vụ bảo vệ hàng tháng/Make a payment for security service monthly
9.5 Kiểm tra hàng ngày để giám sát việc thực hiện của các nhân viên bảo vệ, nhắc nhở hoặc xử phạt các trường hợp vi phạm quy định/Conduct daily roving to monitor implementation of security service on security requirements
9.6 Giám sát CCTV, kiểm tra và xem xét các TH nghi ngờ vi phạm (nếu có)/CCTV monitoring, checking and consider suspected violations (if any)

10 An toàn Phòng cháy chữa cháy/Fire safety management
10.1 Kiểm tra hàng ngày để giám sát việc thực hiện các bộ phận liên quan về các yêu cầu an toàn cháy nổ./Conduct daily roving to monitor implementation of related departments on fire safety requirements.
10.2 Cập nhật phương án diễn tập PCCC/Update fire emergency preparedness plan
10.3 Cập nhật danh mục các thiết bị PCCC/Update inventory list
10.4 Cập nhật kế hoạch kiểm tra các thiết bị PCCC/Update the inspection plan for fire prevention and fighting equipment
10.5 Mua thêm, bảo trì và thay thế nếu cần thiết/Add, maintain, replace equipment if necessary
10.6 Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc/Compulsory Fire Insurance
10.7 Tổ chức kiểm tra nội bộ các thiết bị PCCC/Conduct periodical inspection (internal)
10.8 Tổ chức kiểm tra với nhà thầu các thiết bị PCCC/Conduct periodical inspection (supplier)
10.9 Tổ chức kiểm tra với CA các thiết bị PCCC/Conduct periodical inspection (fire police)
10.10 Cập nhật danh sách đội PCCC/Update list of firefighting team members
10.11 Chi trả phụ cấp cho thành viên đội PCCC/Pay allowance for leader/vice leader
10.12 Phối hợp với CA đào tạo nghiệp vụ PCCC/Coordiate with fire police to conduct annual training
10.13 Đặt may đồng phục cho đội PCCC/ đội SCCC/Follow up of sewing fighting team uniform/ fist aid team uniform
10.14 Sạc bình chữa cháy định kỳ hoặc khi hết áp/Recharge the fire extinguisher
10.15 Thực hiện đánh giá rủi ro cháy nổ toàn nhà máy/Conduct fire risk assessment for the factory

11 Diễn tập/Drill
11.1 Diễn tập PCCC ca ngày/Day shift drill (Whole factory)
11.2 Diễn tập PCCC ca đêm/Night shift drill
11.3 Diễn tập PCCC cho chuyên gia/Domitory drill

12 Hệ thống xử lý nước thải/Waste water treatment system
12.1 Giám sát hiện trạng hệ thống xử lý nước thải/Monitor the status of wastewater system
12.2 Theo dõi hợp đồng xử lý nước thải/Follow the wastewater treatment contract
12.3 Thu thập dữ liệu nước cấp, nước thải để thanh toán chi phí với KCN /Collecting cleanwater, wastewater consumption data to pay the fee
12.4 Thu thập dữ liệu năng lượng điện tiêu thụ/Collecting electrical consumption data
12.5 Kiểm tra hồ sơ rác thải (Sổ chủ nguồn thải,…)/Check waste document (waste generation permit, waste owner lincense,…)
12.6 Đo kiểm môi trường môi trường nội bộ/Internal work environment measurements
12.7 Đo kiểm môi trường lao động /External work environment measurements
12.8 Hiệu chuẩn thiết bị/Calibration equipment
12.9 Cập nhật các quy định, quy chuẩn về an toàn làm việc tại công trình/Update the regulation and standard of constructing safety
12.10 Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro cho các hoạt động của mỗi nhà thầu chính (hàng năm)/Identify the hazards and assess risks from them for contractor operation (annually)
12.11 Lập kế hoạch huấn luyện an toàn cho CB-CNV nhà thầu làm việc tại nhà máy/Create the training plan for on-site contractor employees' operation
12.12 Đào tạo cơ bản cho CB-CNV nhà thầu (theo yêu cầu), cấp phép làm việc và giám sát các nhà thầu/Educate basically for the contractors' employees (according to requirements), permit them to start working and monitoring their working
12.13 Cập nhật hồ sơ quản lý nhà thầu/Update the contractor management documents
12.14 Cập nhật quy trình làm việc trên cao/Update the working at height procedure
12.15 Cập nhật quy trình làm việc trong không gian hẹp/Update the working in confined space procedure
12.16 Xây dựng và giám sát chương trình Khoa học lao động/Develop and monitor the Ergonomic program
12.17 Tuần xưởng/Roving

II Nhiệm vụ khác /Others
1 Tích cực tham giam các hoạt động cải tiến liên tục (Continuous Improvement)/Actively participate in company’s drive for Continuous Improvement
2 Thực hiện các nhiệm vụ được giao khác nhằm đạt được mục tiêu chung của phòng ban và công ty/Performs other functions that may be assigned for the achievement of the department and company goals
3 Công việc khác theo yêu cầu của cấp trên tùy từng thời điểm/Other jobs as requested by seniors
Xem toàn bộ Mô Tả Công Việc

Yêu Cầu Công Việc

1. Học lực/Education: Đại học/University
2. Chuyên môn/Major: Công nghệ kỹ thuật Môi trường/Environmental technology
3. Kỹ năng/Skill:
- Ngoại ngữ/ Language: Anh/ English
- Vi tính/ Computer: Word; Excel; Power point
4. Kinh nghiệm công tác/Working experience: None
Khu vực
Báo cáo

Công Ty TNHH Esprinta (VN)
Esprinta (VN) Xem trang công ty
Quy mô:
500 - 1.000 nhân viên
Địa điểm:
Đường số 12, khu công nghiệp Sóng Thần 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ESPRINTA (VIỆT NAM) được thành lập vào ngày 05 tháng 06 năm 2006 với mã số doanh nghiệp: 3700713763 tại Đường số 12, khu công nghiệp Sóng Thần 2, phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Esprinta(VN) gồm nhiều chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực may mặc, nhiều năm kinh nghiệm đã tích lũy được hệ thống quản lý tân tiến.Trong ngành sản xuất hàng may mặc, Esprinta luôn theo các tiêu chuẩn của các khách hàng khó tính và mang lại sự hài lòng cũng như sự tin cậy thông qua những đơn hàng số lượng lớn.

Esprinta (VN)là công ty may mặc (Đài Loan) tại Bình Dương; quy mô hoạt động với hơn 5.000 công nhân. Khách hàng chính của công ty là Lulu- The North Face-Under Armour.

Những nghề phổ biến tại Esprinta (VN)

Bạn làm việc tại Esprinta (VN)? Chia sẻ kinh nghiệm của bạn

Logo Esprinta (VN)

Esprinta (VN)

Click để đánh giá