* 主な業務内容
- 日本語でクライアントと良い関係を構築
- クライアントからの要件精査、及びクライアントへの仕様提案
- 日本語もしくは英語での仕様書作成
- 理解した仕様をベトナム人エンジニアへ説明
- クライアント⇔BA及びBA⇔エンジニア間の質疑応答
- チームメンバーが効率よく動くための案件進行(クライアントコントロール)
- プロジェクトのスケジュール作成と進捗管理(PM補助)
* あるBAの一日のスケジュール
- 8:00 Slackのメッセージ・メールチェック・スケジュール確認
- 8:30 チームメンバーとの進捗確認ミーティング
*「朝会」と称して 、10〜15分程度のスタンドアップミーティングを行うチームが多いです!
- 9:00 ミーティングで確認した進捗をまとめ、Slackにてクライアントに共有
- 10:00 クライアントからアプリの新規機能追加と技術的な調査の依頼を受けたので、クライアントとビデオ通話して要件を詰める
- 12:00〜13:30 昼休憩
- 14:00 新規機能追加の要件をまとめ、Slackでチームメンバーに展開
- 15:00 調査依頼の内容について、PMとミーティング
- 16:00 調査結果をクライアントにSlackで報告
- 17:30 終業
.......................................................................
* Những nhiệm vụ chính
- Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng bằng tiếng Nhật
- Kiểm tra yêu cầu của khách hàng và đề xuất các thông số kỹ thuật cho khách hàng
- Xây dựng thông số kỹ thuật bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
- Giải thích các thông số kỹ thuật bạn hiểu cho kỹ sư Việt Nam
- Hỏi đáp giữa khách hàng ⇔ BA và BA ⇔ kỹ sư
- Tiến độ dự án (kiểm soát khách hàng) để các thành viên trong nhóm làm việc hiệu quả
- Lập tiến độ dự án và quản lý tiến độ (hỗ trợ PM)
* Lịch trình hàng ngày của một BA
- 8:00 Kiểm tra tin nhắn/email/xác nhận lịch trình của Slack
- 8:30 Họp xác nhận tiến độ với các thành viên trong nhóm
* Nhiều nhóm tổ chức các cuộc họp độc lập kéo dài khoảng 10 đến 15 phút được gọi là "cuộc họp buổi sáng"!
- 9:00 Tóm tắt tiến độ đã xác nhận trong cuộc họp và chia sẻ với khách hàng trên Slack
- 10:00 Chúng tôi nhận được yêu cầu từ khách hàng về việc thêm các tính năng mới vào ứng dụng và nghiên cứu kỹ thuật nên chúng tôi đã gọi video với khách hàng để hoàn thiện các yêu cầu.
- 12:00-13:30 Nghỉ trưa
- 14:00 Tổng hợp yêu cầu thêm tính năng mới và triển khai cho các thành viên trong nhóm trên Slack
- 15:00 Họp Thủ tướng về nội dung yêu cầu điều tra
- 16:00 Báo cáo kết quả khảo sát cho khách hàng qua Slack
- 17:30 Bế mạc